Tìm hiểu về Inox 1.4537

Tìm hiểu về Inox 1.4537 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4537 là gì?

Inox 1.4537, còn được biết đến với tên gọi X1NiCrMoCu25-20-5 hoặc theo tên thương mại là Alloy 20, là một loại thép không gỉ austenitic siêu bền được thiết kế để chống lại sự ăn mòn do axit sulfuric và các chất hóa học mạnh khác gây ra. Loại inox này là sự kết hợp đặc biệt của niken, crom, molypden và đồng, mang lại hiệu suất vượt trội trong môi trường công nghiệp hóa chất, chế biến thực phẩm và các ứng dụng biển.

Inox 1.4537 được đánh giá là loại thép không gỉ có khả năng kháng ăn mòn cao hơn nhiều so với inox 316L, đồng thời vẫn duy trì được tính dễ gia công, dễ hàn và độ bền cơ học tốt.

Thành phần hóa học của Inox 1.4537

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
C (Carbon) ≤ 0.06
Mn (Mangan) ≤ 2.0
Si (Silic) ≤ 1.0
P (Phốt pho) ≤ 0.035
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Cr (Crom) 19.0 – 21.0
Ni (Niken) 32.0 – 38.0
Mo (Molypden) 2.0 – 3.0
Cu (Đồng) 3.0 – 4.0
Fe (Sắt) Còn lại

Tổ hợp thành phần này giúp Inox 1.4537 có khả năng chống lại các axit khử như H₂SO₄ và môi trường chứa ion clorua hiệu quả hơn so với các loại thép không gỉ thông thường.

Tính chất nổi bật của Inox 1.4537

Chống ăn mòn mạnh trong môi trường hóa chất

Inox 1.4537 được phát triển đặc biệt để kháng axit sulfuric ở mọi nồng độ. Ngoài ra, nó còn thể hiện khả năng chống ăn mòn vượt trội trong các môi trường có chứa axit nitric, axit phosphoric, axit clohydric và các muối clorua.

Khả năng hàn và gia công tốt

Loại inox này có thể hàn bằng tất cả các phương pháp hàn thông dụng mà không cần xử lý nhiệt sau hàn. Đồng thời, nó cũng dễ uốn, cán và tạo hình trong quá trình sản xuất.

Độ bền cao và ổn định cơ học

Inox 1.4537 sở hữu độ bền kéo cao, chống nứt và không bị biến dạng trong điều kiện nhiệt độ và áp suất cao, đáp ứng yêu cầu nghiêm ngặt của ngành công nghiệp nặng.

Ổn định trong điều kiện khắc nghiệt

Nhờ hàm lượng đồng và molypden, loại thép này có thể hoạt động lâu dài trong môi trường ăn mòn và có nhiệt độ cao mà không mất đi các đặc tính cơ học hoặc bị oxy hóa.

Ứng dụng của Inox 1.4537

Ngành công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa, đường ống, thiết bị phản ứng chứa axit sulfuric hoặc axit hỗn hợp

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, van, phụ kiện trong nhà máy hóa chất

Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Thiết bị chế biến thực phẩm yêu cầu kháng axit hữu cơ

  • Hệ thống sản xuất và chiết rót hóa chất trong ngành dược

Ngành năng lượng

  • Bộ phận chịu áp lực trong hệ thống lọc hóa dầu

  • Các thiết bị hoạt động trong môi trường biển hoặc nước muối nồng độ cao

Ngành hàng hải

  • Trục, ốc vít, hệ thống neo trong tàu biển

  • Vỏ động cơ, khung gắn ngoài tiếp xúc trực tiếp với nước biển

So sánh Inox 1.4537 và Inox 316L

Tiêu chí Inox 1.4537 Inox 316L
Khả năng chống axit sulfuric Xuất sắc Trung bình
Thành phần Cu (Đồng) 3–4% Gần như không có
Chống ăn mòn tổng thể Rất cao Tốt
Ứng dụng Hóa chất, dược phẩm, hàng hải Dân dụng, thực phẩm
Độ bền nhiệt Cao Trung bình
Giá thành Cao hơn Trung bình

Kết luận

Inox 1.4537 (Alloy 20) là lựa chọn tối ưu cho các môi trường có yêu cầu khắt khe về khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học, đặc biệt trong các ngành công nghiệp hóa chất, năng lượng và hàng hải. Với sự cân bằng giữa hiệu suất và khả năng gia công, loại inox này đang dần trở thành vật liệu lý tưởng trong sản xuất thiết bị công nghiệp hiện đại.

📞 Để được tư vấn và báo giá Inox 1.4537 chính xác nhất, vui lòng liên hệ 0909 246 316
🌐 Truy cập: https://vatlieucokhi.net để khám phá thêm các sản phẩm và dịch vụ liên quan.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 14477 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không, Cần Lưu Ý Gì Khi Sử Dụng

    Inox 14477 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không, Cần Lưu Ý Gì Khi Sử [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 28

    Lục Giác Đồng Thau Phi 28 Lục Giác Đồng Thau Phi 28 là gì? Lục [...]

    Thép Inox Martensitic 1.4031

    Thép Inox Martensitic 1.4031 Thép Inox Martensitic 1.4031 là gì? Thép không gỉ 1.4031, còn [...]

    Tìm hiểu về Inox STS316J1

    Tìm hiểu về Inox STS316J1 và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Ống Inox 316 Phi 141mm

    Ống Inox 316 Phi 141mm – Lựa Chọn Chất Lượng Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 12

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 12 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 12 là gì? Lục [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 28mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 28mm – Thanh Lục Giác Cơ Khí Cỡ Trung, Chống [...]

    Ống Inox 316 Phi 80mm

    Ống Inox 316 Phi 80mm – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Khó [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo