Tìm hiểu về Inox 1.4539

Tìm hiểu về Inox 1.4539 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4539 là gì?

Inox 1.4539, còn được biết đến với tên gọi thương mại là Alloy 904L, là một loại thép không gỉ austenitic siêu hợp kim với hàm lượng nicken rất cao (khoảng 25%), kết hợp cùng molypden (4.5%) và đồng (Cu). Được thiết kế để sử dụng trong những môi trường có tính ăn mòn mạnh như axit sulfuric, axit phosphoric và nước biển, Inox 1.4539 là lựa chọn tuyệt vời khi inox 316L hay 317L không đáp ứng đủ yêu cầu kỹ thuật.

Loại thép này được đánh giá cao nhờ vào khả năng chống ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ và ăn mòn ứng suất, cùng với độ dẻo và khả năng hàn tốt, khiến nó trở thành vật liệu ưa chuộng trong các ngành công nghiệp hóa chất, hàng hải, xử lý nước thải và sản xuất thiết bị y tế cao cấp.

Thành phần hóa học của Inox 1.4539

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Carbon (C) ≤ 0.02
Silicon (Si) ≤ 1.00
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Phốt pho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.035
Crom (Cr) 19.0 – 23.0
Niken (Ni) 23.0 – 28.0
Molypden (Mo) 4.0 – 5.0
Đồng (Cu) 1.0 – 2.0
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng niken cao cùng molypden và đồng là yếu tố then chốt giúp 1.4539 chống ăn mòn mạnh hơn rất nhiều so với các loại inox tiêu chuẩn như 304 hay 316L.

Tính chất cơ lý nổi bật

  • Mật độ: 8.0 g/cm³

  • Độ bền kéo (Rm): ≥ 490 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 220 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng Brinell: ≤ 220 HB

  • Nhiệt độ làm việc liên tục: -196°C đến +400°C

  • Khả năng hàn: Tốt, có thể hàn TIG, MIG, Plasma mà không cần nhiệt luyện sau hàn

Ưu điểm vượt trội của Inox 1.4539

  • Chống ăn mòn mạnh: Trong môi trường chứa axit sulfuric, phosphoric, nitric và axit hữu cơ

  • Chống ăn mòn điểm, kẽ: Tốt hơn inox 316L và ngang ngửa hoặc vượt inox siêu bền như 254SMO

  • Ổn định nhiệt: Có thể làm việc ở môi trường có nhiệt độ cao hoặc dao động nhiệt

  • Không nhiễm từ: Vẫn giữ đặc tính phi từ tính ngay cả khi bị kéo nguội

  • Tuổi thọ dài: Không bị gỉ sét sau nhiều năm hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt

Ứng dụng của Inox 1.4539

1. Ngành công nghiệp hóa chất và axit

Inox 1.4539 đặc biệt phù hợp cho các hệ thống chứa axit sulfuric loãng hoặc đậm đặc, nơi mà các loại thép không gỉ thông thường dễ bị ăn mòn. Nó thường được dùng làm bồn chứa hóa chất, hệ thống đường ống dẫn axit, thiết bị trao đổi nhiệt và thiết bị phản ứng.

2. Ngành xử lý nước và môi trường biển

Nhờ khả năng chịu nước biển, clorua và nước thải công nghiệp tốt, Inox 1.4539 thường được sử dụng trong trạm bơm nước biển, hệ thống khử mặn, thiết bị lọc nước RO, đường ống xử lý nước thải và máy bơm chìm.

3. Ngành dược phẩm và thực phẩm

Với tính trơ về mặt hóa học và độ sạch bề mặt cao, inox 1.4539 được ứng dụng trong thiết bị sản xuất thuốc, máy trộn, bồn chứa siro, dây chuyền chế biến thực phẩm cao cấp.

4. Ngành năng lượng và công nghệ cao

Inox 1.4539 thường được sử dụng trong các nhà máy lọc dầu, tuabin khí, thiết bị trao đổi nhiệt trong nhà máy điện, thiết bị công nghệ sinh học và điện tử vi mô, nhờ vào khả năng chịu nhiệt và ăn mòn tuyệt vời.

5. Công trình ngoài khơi và tàu biển

Với môi trường nước biển có tính ăn mòn cao, 1.4539 là lựa chọn lý tưởng cho vỏ tàu, hệ thống ống nước, bu lông, neo, lan can và các chi tiết máy trong ngành đóng tàu và khai thác dầu khí ngoài khơi.

So sánh Inox 1.4539 với các loại inox khác

Mác thép Ni (%) Mo (%) Chống ăn mòn Ghi chú
316L (1.4404) 10–14 2–2.5 Trung bình Dùng phổ biến, rẻ hơn
317L 11–15 3–3.5 Tốt Cao hơn 316L
1.4539 23–28 4–5 Xuất sắc Dùng cho môi trường axit mạnh, nước biển

Kết luận

Inox 1.4539 (Alloy 904L) là một trong những dòng thép không gỉ cao cấp nhất hiện nay với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cao và khả năng làm việc ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Nếu bạn đang tìm kiếm loại inox có thể hoạt động trong môi trường axit mạnh, nước biển, hay điều kiện công nghiệp nặng, thì 1.4539 chính là lựa chọn tối ưu.

📞 Liên hệ ngay để được tư vấn & báo giá Inox 1.4539: 0909 246 316
🌐 Xem thêm sản phẩm tại: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 130

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 130 – Thép Inox Độ Cứng Cao, Bền Mài [...]

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiCu19-6-2

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiCu19-6-2 và Ứng dụng của nó Inox X5CrNiCu19-6-2 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 3

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 3 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Tấm Đồng 0.75mm

    Tấm Đồng 0.75mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.75mm là [...]

    Inox 305 Có Dễ Gia Công Không

    Inox 305 Có Dễ Gia Công Không? Những Lưu Ý Khi Sử Dụng 1. Inox [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 0Cr26Ni5Mo2

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 0Cr26Ni5Mo2 Giới Thiệu Về Inox 0Cr26Ni5Mo2 [...]

    Thép Inox Martensitic 1Cr12

    Thép Inox Martensitic 1Cr12 Thép Inox Martensitic 1Cr12 là gì? Thép không gỉ martensitic 1Cr12 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 114

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 114 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo