Tìm hiểu về Inox 1.4541

Tìm hiểu về Inox 1.4541 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4541 là gì?

Inox 1.4541, hay còn được biết đến với tên gọi tiêu chuẩn là X6CrNiTi18-10, là loại thép không gỉ austenitic có chứa titan. Titan được thêm vào nhằm ổn định cấu trúc thép và ngăn chặn sự kết tủa của cacbit crom trong quá trình hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao. Đây là loại thép tương đương với AISI 321 trong tiêu chuẩn Mỹ.

Inox 1.4541 nổi bật với khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn liên kết hạt, rất thích hợp cho các ứng dụng có nhiệt độ hoạt động từ 450–850°C – nơi inox 304 dễ bị ăn mòn do hiện tượng nhạy cảm hóa học.

Thành phần hóa học của Inox 1.4541

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.08
Silic (Si) ≤ 1.00
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Photpho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015
Crom (Cr) 17.0 – 19.0
Niken (Ni) 9.0 – 12.0
Titan (Ti) ≥ 5 x %C đến ≤ 0.70
Sắt (Fe) Còn lại

Tính chất cơ học và đặc điểm nổi bật

  • Độ bền kéo (Rm): 500 – 750 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 200 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng: ~200 HB

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³

  • Khả năng hàn: Rất tốt

  • Khả năng gia công: Tốt

  • Khả năng chịu nhiệt: Đến 870°C

Ưu điểm và nhược điểm của Inox 1.4541

Ưu điểm

  • Chống ăn mòn liên kết hạt tốt khi làm việc ở nhiệt độ cao nhờ có titan.

  • Không bị nhạy cảm hóa học sau hàn, không cần xử lý nhiệt sau hàn như inox 304.

  • Chịu nhiệt và oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao, thích hợp cho thiết bị nhiệt công nghiệp.

  • Dễ gia công, dễ tạo hình, có thể hàn bằng nhiều phương pháp thông thường.

Nhược điểm

  • Khả năng chống ăn mòn không vượt trội bằng inox 316 trong môi trường axit, muối.

  • Giá thành cao hơn inox 304 do có thêm nguyên tố titan.

  • Không thích hợp cho môi trường có axit mạnh hoặc nước biển.

Ứng dụng của Inox 1.4541

1. Công nghiệp chế tạo thiết bị nhiệt

  • Ống xả, buồng đốt, bộ trao đổi nhiệt, bộ tản nhiệt công nghiệp.

  • Dụng cụ chịu nhiệt trong lò nướng, buồng sấy, thiết bị nung.

2. Công nghiệp hóa dầu và năng lượng

  • Thiết bị chịu nhiệt trong nhà máy lọc dầu, hóa chất.

  • Các bộ phận trong nhà máy điện, đặc biệt là tua-bin nhiệt.

3. Thiết bị trong ngành hàng không và vận tải

  • Ống xả máy bay, phụ kiện buồng đốt, chi tiết động cơ chịu nhiệt.

  • Các bộ phận trong ngành sản xuất xe đua hoặc tàu cao tốc.

4. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Thiết bị nấu, chưng cất, sấy khô hoặc gia nhiệt trong sản xuất dược phẩm.

  • Bồn chứa, hệ thống ống dẫn vận chuyển chất lỏng ở nhiệt độ cao.

So sánh Inox 1.4541 với các loại inox tương đương

Tiêu chí Inox 1.4541 (321) Inox 1.4301 (304) Inox 1.4404 (316L)
Chịu nhiệt Rất tốt Trung bình Trung bình
Chống ăn mòn Tốt Tốt Rất tốt
Chống ăn mòn liên kết hạt Rất tốt Kém Tốt
Hàn Tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng nhiệt độ cao Phù hợp Không phù hợp Trung bình

Kết luận

Inox 1.4541 (X6CrNiTi18-10) là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng nhiệt độ cao và yêu cầu chống ăn mòn liên kết hạt sau hàn. Nhờ sự bổ sung titan, loại thép này duy trì được tính chất ổn định trong môi trường nhiệt độ lên đến 870°C, nơi mà inox 304 không còn hiệu quả.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại inox chịu nhiệt, dễ hàn và đáng tin cậy trong môi trường nhiệt độ cao, thì 1.4541 là sự lựa chọn hàng đầu.

📞 Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá Inox 1.4541: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 26

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 26 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4429

    Tìm hiểu về Inox 1.4429 và Ứng dụng của nó Inox 1.4429 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 301 0.35mm

    Tấm Inox 301 0.35mm – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    So Sánh Inox S32101 Và Inox S32202

    So Sánh Inox S32101 Và Inox S32202 – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 38

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 38 – Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Ứng Dụng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 45

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 45 – Độ Cứng Cao, Chống Mài Mòn Tối [...]

    Tại Sao Nên Chọn Inox 1.4062 Thay Vì Các Loại Inox Khác

    Tại Sao Nên Chọn Inox 1.4062 Thay Vì Các Loại Inox Khác? 1. Giới Thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox S43000

    Tìm hiểu về Inox S43000 và Ứng dụng của nó Inox S43000 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo