Tìm hiểu về Inox 1.4550

Tìm hiểu về Inox 1.4550 và Ứng dụng của nó

Giới thiệu tổng quan về Inox 1.4550

Inox 1.4550, hay còn được biết đến với tên gọi theo tiêu chuẩn ASTM là AISI 347, là một loại thép không gỉ austenitic ổn định được hợp kim hóa với niobium (Nb). Hàm lượng niobium giúp Inox 1.4550 kháng hiện tượng ăn mòn kẽ hở do kết tủa cacbua crom trong vùng chịu nhiệt cao – đây là đặc điểm nổi bật khiến nó rất phù hợp với môi trường nhiệt độ cao hoặc có chu kỳ nhiệt thường xuyên.

Vật liệu này thường được sử dụng trong các lĩnh vực yêu cầu độ bền cơ học cao, khả năng chịu nhiệt, và chống ăn mòn liên kết hạt – đặc biệt là trong lĩnh vực hóa dầu, năng lượng, thực phẩm và hàng không.

Thành phần hóa học và tính chất kỹ thuật

Thành phần hóa học tiêu biểu

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.08
Silicon (Si) ≤ 1.0
Manganese (Mn) ≤ 2.0
Phốt pho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Niken (Ni) 9.0 – 13.0
Crom (Cr) 17.0 – 19.0
Niobium (Nb) ≥ 10 x C đến 1.00
Sắt (Fe) Còn lại

Tính chất cơ học

  • Tỷ trọng: ~7.9 g/cm³

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 500 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng Brinell (HB): ~200

  • Khả năng chịu nhiệt: Lên đến 870°C – 925°C (tùy môi trường)

Ưu điểm nổi bật của Inox 1.4550

Khả năng chống ăn mòn kẽ hở tốt, đặc biệt trong môi trường có axit hữu cơ hoặc vô cơ.
Ổn định cấu trúc ở nhiệt độ cao nhờ nguyên tố niobium, không bị kết tủa crom gây ăn mòn.
Tính hàn và gia công cơ khí tốt, dễ tạo hình và chế tạo.
Chịu nhiệt tốt trong thời gian dài, đặc biệt ở môi trường có nhiệt độ biến thiên.
Tương thích với tiêu chuẩn công nghiệp nghiêm ngặt, phù hợp với thiết bị áp suất và hóa chất.

Ứng dụng phổ biến của Inox 1.4550

1. Công nghiệp hóa chất và dầu khí
Được sử dụng phổ biến trong các thiết bị như ống trao đổi nhiệt, bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất, thiết bị chưng cất, nồi phản ứng – nơi yêu cầu chống ăn mòn axit và chịu nhiệt.

2. Thiết bị chịu nhiệt cao
Inox 1.4550 phù hợp để sản xuất các chi tiết như bộ trao đổi nhiệt khí, bộ gia nhiệt, ống lò nung, lò hơi hoạt động trong môi trường nhiệt độ lên đến hơn 900°C.

3. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm
Được sử dụng trong thiết bị chế biến, máy trộn, bồn chứa, đường ống thực phẩm nơi yêu cầu sự sạch sẽ, kháng axit và không làm nhiễm bẩn sản phẩm.

4. Ngành hàng không và năng lượng
Được ứng dụng trong kết cấu chịu tải cao, hệ thống xả máy bay, linh kiện tua-bin, nồi hơi và các chi tiết yêu cầu cả khả năng chịu lực và chịu nhiệt.

5. Xử lý nước và môi trường
Inox 1.4550 thích hợp với bồn xử lý nước thải, hệ thống lọc, trạm trung hòa hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn và bền vững với axit hữu cơ.

So sánh Inox 1.4550 với các loại inox chịu nhiệt khác

Tiêu chí Inox 304 Inox 316L Inox 1.4550 (347) Inox 310S
Khả năng chịu nhiệt Trung bình Trung bình Tốt Rất tốt
Chống ăn mòn kẽ hở Trung bình Tốt Rất tốt Tốt
Ổn định cấu trúc nhiệt Thấp Trung bình Cao (nhờ Nb) Rất cao
Khả năng hàn Rất tốt Rất tốt Tốt Khó hơn
Giá thành Hợp lý Cao hơn Cao hơn Cao

Lưu ý khi sử dụng Inox 1.4550

  • Không nên dùng trong môi trường có clo cao hoặc axit mạnh như HCl, vì có thể gây nứt ăn mòn ứng suất.

  • Trong quá trình hàn, cần chọn kim loại phụ thích hợp để duy trì ổn định cấu trúc niobium.

  • Sau khi gia công hoặc hàn, nên làm sạch bề mặt để đảm bảo không bị oxy hóa hoặc nhiễm bẩn.

  • Mặc dù chịu nhiệt tốt, nhưng không nên dùng lâu dài trên 925°C để tránh thay đổi vi cấu trúc thép.

Kết luận

Inox 1.4550 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng chịu nhiệt cao, chống ăn mòn liên kết hạt và yêu cầu cơ tính ổn định. Nhờ sự bổ sung của niobium, loại thép này đặc biệt hữu ích trong các ngành công nghiệp năng lượng, hóa chất, thực phẩm và hàng không. Nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu vừa bền, dẻo, chịu nhiệt, lại dễ gia công và phù hợp tiêu chuẩn quốc tế – Inox 1.4550 chính là giải pháp đáng cân nhắc.

📞 Liên hệ ngay với Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan để được tư vấn chuyên sâu và nhận báo giá inox 1.4550 chính hãng: 0909 246 316

🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Bảng Thành Phần Hóa Học Chuẩn Của Inox 316H Theo ASTM

    Bảng Thành Phần Hóa Học Chuẩn Của Inox 316H Theo ASTM Inox 316H là một [...]

    Inox 304 Có Gây Dị Ứng Da Hay Ảnh Hưởng Sức Khỏe Không

    Inox 304 Có Gây Dị Ứng Da Hay Ảnh Hưởng Sức Khỏe Không? 1. Giới [...]

    Inox DX 2202 Là Gì

    Inox DX 2202 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng 1. Inox DX [...]

    Giá Inox 1.4507 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox 1.4507 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Lục Giác Inox Phi 114mm

    Lục Giác Inox Phi 114mm – Thanh Lục Giác Cỡ Đại, Siêu Cứng, Chịu Lực [...]

    Làm Thế Nào Để Bảo Quản Inox 631 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Làm Thế Nào Để Bảo Quản Inox 631 Để Kéo Dài Tuổi Thọ? Inox 631 [...]

    Inox 1.4507 Có Thể Thay Thế Hoàn Toàn Inox 316L Hoặc 904L Không

    Inox 1.4507 Có Thể Thay Thế Hoàn Toàn Inox 316L Hoặc 904L Không? 1. So [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 21

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 21 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo