Tìm hiểu về Inox 1.4597

Tìm hiểu về Inox 1.4597 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4597 là gì?

Inox 1.4597, còn được biết đến với tên gọi X2CrNiMoCuN17-13-5, là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được hợp kim hóa mạnh với các nguyên tố như molypden (Mo), đồng (Cu) và nitơ (N). Đây là một biến thể cải tiến của Inox 316, sở hữu khả năng chống ăn mòn vượt trội trong các môi trường có chứa axit mạnh, muối, clo và các tác nhân oxy hóa khác.

Nhờ cấu trúc austenitic ổn định và thành phần hóa học được tối ưu hóa, Inox 1.4597 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi hiệu suất cao như hóa chất, dược phẩm, công nghệ sinh học, xử lý nước biển và môi trường khắc nghiệt khác.

Thành phần hóa học của Inox 1.4597

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Mn (Mangan) ≤ 2.0
Cr (Crom) 16.5 – 17.5
Ni (Niken) 12.5 – 13.5
Mo (Molypden) 4.5 – 5.5
Cu (Đồng) 0.8 – 1.5
N (Nitơ) 0.12 – 0.22
Si (Silic) ≤ 0.7
P (Phốt pho) ≤ 0.035
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Fe (Sắt) Còn lại

Sự hiện diện đồng thời của molypden, đồng và nitơ trong Inox 1.4597 tạo nên khả năng chống lại các dạng ăn mòn đặc biệt như ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ hở và nứt do ứng suất trong môi trường có chứa clo.

Tính chất nổi bật của Inox 1.4597

Chống ăn mòn tuyệt vời

Inox 1.4597 có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường axit vô cơ (như axit sulfuric, nitric, phosphoric) cũng như môi trường nước biển, nước muối và các dung dịch có chứa ion clorua – nơi mà nhiều loại thép không gỉ thông thường dễ bị phá hủy.

Khả năng chịu ứng suất ăn mòn

Nhờ nitơ và molypden, loại thép này đặc biệt chống lại hiện tượng nứt do ứng suất ăn mòn – yếu tố quan trọng trong các thiết bị làm việc dưới áp suất cao hoặc trong điều kiện biến động nhiệt độ.

Độ bền cơ học tốt

Dù có cấu trúc austenitic, Inox 1.4597 vẫn đạt được giới hạn chảy và độ bền kéo cao hơn so với inox 316 nhờ có thêm nitơ và đồng, giúp gia tăng tuổi thọ thiết bị.

Tính gia công và hàn tốt

Inox 1.4597 có thể được hàn bằng các phương pháp phổ biến như TIG, MIG, hồ quang tay mà không cần xử lý nhiệt sau hàn. Ngoài ra, loại inox này cũng dễ gia công và tạo hình.

Ứng dụng của Inox 1.4597

Ngành công nghiệp hóa chất và dược phẩm

  • Bồn chứa, ống dẫn, thiết bị phản ứng trong môi trường axit và kiềm mạnh

  • Thiết bị sản xuất thuốc, hóa chất tinh khiết, nơi yêu cầu vệ sinh cao và khả năng chống ăn mòn mạnh

Ngành chế biến thực phẩm và đồ uống

  • Thiết bị chế biến trong môi trường axit hữu cơ như nước trái cây, giấm, rượu

  • Dây chuyền sản xuất sữa, bia, nước giải khát

Ngành công nghệ sinh học và y tế

  • Thiết bị nuôi cấy vi sinh, máy ly tâm, bộ trao đổi nhiệt

  • Dụng cụ y tế có yêu cầu kháng khuẩn và kháng hóa chất

Ngành xử lý nước và môi trường

  • Hệ thống lọc nước biển, nước thải công nghiệp

  • Trạm xử lý hóa chất và môi trường có ion clorua cao

Ngành năng lượng và hàng hải

  • Thiết bị ngoài khơi, bộ trao đổi nhiệt trên tàu biển

  • Các bộ phận máy bơm, van, ống dẫn trong môi trường muối và hơi nước cao áp

So sánh Inox 1.4597 và Inox 316

Tiêu chí Inox 1.4597 Inox 316
Mo (Molypden) 4.5 – 5.5% 2.0 – 2.5%
Ni (Niken) 12.5 – 13.5% 10 – 14%
Cu (Đồng) 0.8 – 1.5% Không có
N (Nitơ) 0.12 – 0.22% Không có hoặc rất thấp
Khả năng chống ăn mòn Rất cao Tốt
Kháng ứng suất ăn mòn Xuất sắc Khá
Giá thành Cao hơn Trung bình
Ứng dụng Công nghiệp hóa chất, y tế, sinh học Dân dụng, công nghiệp thực phẩm, xây dựng

Kết luận

Inox 1.4597 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng chuyên biệt đòi hỏi độ bền cao, khả năng chống ăn mòn ưu việt và làm việc trong môi trường khắc nghiệt. Dù chi phí đầu tư ban đầu cao hơn so với inox phổ thông, nhưng hiệu quả vận hành và tuổi thọ sản phẩm mang lại là rất đáng giá, đặc biệt trong các ngành công nghệ cao và môi trường hóa chất.

📞 Để được tư vấn và đặt mua Inox 1.4597 với giá tốt, hãy gọi 0909 246 316
🌐 Truy cập: https://vatlieucokhi.net để biết thêm chi tiết và sản phẩm liên quan.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 303S21

    Thép Inox Austenitic 303S21 Thép Inox Austenitic 303S21 là gì? Thép Inox Austenitic 303S21 là [...]

    Đồng PB103

    Đồng PB103 Đồng PB103 là gì? Đồng PB103 là một loại đồng thiếc phốt pho [...]

    Vật liệu UNS S41600

    Vật liệu UNS S41600 Vật liệu UNS S41600 là gì? Vật liệu UNS S41600 là [...]

    So Sánh Inox F53 Và Inox 2507 – Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox F53

    So Sánh Inox F53 Và Inox 2507 – Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox F53 [...]

    Inox 329

    Inox 329 Inox 329 là gì? Inox 329 là thép không gỉ austenitic – ferritic [...]

    Tìm hiểu về Inox X10CrAlSi25

    Tìm hiểu về Inox X10CrAlSi25 và Ứng dụng của nó Inox X10CrAlSi25 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 304 8mm

    Cuộn Inox 304 8mm – Chắc Chắn, Chống Ăn Mòn Xuất Sắc, Dùng Cho Kết [...]

    Tìm hiểu về Inox 2375

    Tìm hiểu về Inox 2375 và Ứng dụng của nó Inox 2375 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo