Tìm hiểu về Inox 1.4611

Tìm hiểu về Inox 1.4611 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4611 là gì?

Inox 1.4611, còn được biết đến theo tiêu chuẩn EN là X3CrNiMo13-4, là một loại thép không gỉ martensitic có bổ sung molypden (Mo). Đây là mác thép được thiết kế để đạt cường độ cao, độ cứng tốt sau xử lý nhiệt và vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn khá tốt.

So với các loại thép martensitic thông thường, Inox 1.4611 nổi bật hơn nhờ có thêm molypden, giúp cải thiện tính năng kháng ăn mòn trong môi trường có clorua, ẩm ướt hoặc axit nhẹ. Ngoài ra, loại thép này cũng có khả năng chống mài mòn và được dùng nhiều trong lĩnh vực cơ khí, bơm van, tua bin và các thiết bị chịu lực.

Thành phần hóa học của Inox 1.4611

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Crom (Cr) 12.0 – 14.0
Niken (Ni) 3.5 – 5.5
Molypden (Mo) 0.2 – 1.0
Carbon (C) 0.03 – 0.06
Mangan (Mn) ≤ 1.5
Silic (Si) ≤ 0.8
Phốt pho (P) ≤ 0.04
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015
Sắt (Fe) Còn lại

Đặc điểm nổi bật của Inox 1.4611

💪 Độ bền và độ cứng cao

Inox 1.4611 là thép không gỉ martensitic, có thể tôi luyện để đạt được độ cứng và độ bền cao hơn so với thép austenitic hoặc ferritic. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết chịu mài mòn cơ họctải trọng nặng.

🧪 Chống ăn mòn cải tiến

Với thành phần có Cr và Mo, Inox 1.4611 có khả năng chống ăn mòn cao hơn thép martensitic truyền thống, đặc biệt trong môi trường nước, hơi nước nóng, dung dịch muối nhẹ hoặc dầu khí.

⚙️ Gia công và xử lý nhiệt tốt

Dễ gia công cơ khí ở trạng thái ủ (annealed), sau đó có thể tôi và ram để đạt được cơ tính mong muốn. Phù hợp với các quá trình như tiện, phay, khoan, mài.

Ứng dụng của Inox 1.4611 trong thực tế

🏭 Ngành cơ khí chế tạo

  • Sản xuất trục quay, trục truyền động, bánh răng, vòng bi

  • Làm khuôn đúc, dao cắt, thiết bị mài mòn

💧 Ngành thiết bị thủy lực và máy bơm

  • Làm cánh bơm, vỏ bơm, trục bơm, van công nghiệp

  • Hoạt động tốt trong môi trường nước ngọt, nước biển, nước công nghiệp có tính ăn mòn nhẹ

⚙️ Công nghiệp năng lượng và tua bin

  • Dùng trong các bộ phận chịu lực và chịu nhiệt trong tua bin

  • Thích hợp với thiết bị áp lực, môi trường có tốc độ dòng chảy cao

🚘 Ngành ô tô và hàng không

  • Sử dụng cho linh kiện chịu tải, trục truyền lực, hệ thống phanh hiệu suất cao

So sánh Inox 1.4611 với các loại thép không gỉ khác

Mác thép Loại thép Đặc tính nổi bật Độ cứng Chống ăn mòn Ứng dụng chính
1.4611 Martensitic Tôi luyện được, chống mài mòn Cao Khá tốt Bơm, trục, cơ khí chính xác
1.4006 Martensitic Rẻ, dễ tôi Cao Trung bình Dụng cụ cắt, dao, kéo
316L Austenitic Không từ, chống ăn mòn cao Trung Rất tốt Y tế, thực phẩm, biển
1.4462 Duplex (2 pha) Bền, kháng ăn mòn cao Cao Rất cao Dầu khí, hóa chất, biển

Ưu điểm của Inox 1.4611

  • Cơ tính cao sau xử lý nhiệt, thích hợp cho chi tiết máy

  • Chống ăn mòn tốt hơn các loại martensitic thông thường

  • Dễ gia công và tạo hình ở trạng thái ủ

  • Khả năng chịu mài mòn cơ học tốt, tăng tuổi thọ sản phẩm

  • Có thể dùng trong nhiệt độ trung bình và điều kiện áp suất cao

Lưu ý khi sử dụng Inox 1.4611

  • Cần xử lý nhiệt chính xác để đạt được cơ tính và chống ăn mòn tối ưu.

  • Sau gia công hoặc hàn, nên thực hiện ủ và ram lại để khôi phục tính năng.

  • Tránh sử dụng trong môi trường axit mạnh hoặc clorua đặc, vì không bền bằng inox austenitic.

Kết luận

Inox 1.4611 là loại thép không gỉ martensitic hiện đại, có độ cứng cao, chống ăn mòn khá tốt, thích hợp cho các chi tiết cơ khí chịu mài mòn, trục bơm, van, thiết bị thủy lựcngành năng lượng. Đây là lựa chọn đáng tin cậy khi bạn cần kết hợp giữa độ bền cơ học và khả năng kháng môi trường ăn mòn nhẹ.


Bạn đang tìm nhà cung cấp Inox 1.4611 chính hãng, giá tốt, cắt lẻ theo yêu cầu?

📞 Hotline tư vấn: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net
📦 Hỗ trợ giao hàng toàn quốc – Cung cấp chứng chỉ CO-CQ – Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 96

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 96 – Sự Lựa Chọn Ưu Việt Cho Ứng [...]

    Thép Inox Austenitic 201

    Thép Inox Austenitic 201 Thép Inox Austenitic 201 là gì? Thép Inox Austenitic 201 là [...]

    Ống Inox 316 Phi 73mm

    Ống Inox 316 Phi 73mm – Độ Bền Vượt Trội Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Inox 06Cr19Ni9NbN

    Inox 06Cr19Ni9NbN Inox 06Cr19Ni9NbN là gì? Inox 06Cr19Ni9NbN là thép không gỉ austenitic chất lượng [...]

    Inox 2353

    Inox 2353 Inox 2353 là gì? Inox 2353 là một loại thép không gỉ cao [...]

    Đồng C7060

    Đồng C7060 Đồng C7060 là gì? Đồng C7060 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Tìm hiểu về Inox 06Cr19Ni13Mo3

    Tìm hiểu về Inox 06Cr19Ni13Mo3 và Ứng dụng của nó Inox 06Cr19Ni13Mo3 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 321 3.5mm

    Cuộn Inox 321 3.5mm – Dày Chắc, Chống Nhiệt Lý Tưởng, Bền Bỉ Trong Mọi [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo