Tìm hiểu về Inox 1.4652

Tìm hiểu về Inox 1.4652 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4652 là gì?

Inox 1.4652 là một loại thép không gỉ austenitic-nitronic đặc biệt, có tên gọi đầy đủ theo tiêu chuẩn EN là X1CrNiMoCuN20-18-7. Đây là một loại inox cao cấp được thiết kế để sử dụng trong môi trường ăn mòn mạnh nhờ sự kết hợp giữa các nguyên tố hợp kim như crom (Cr), niken (Ni), molypden (Mo), đồng (Cu) và nitơ (N).

Với sự gia tăng hàm lượng nitơ và molypden, Inox 1.4652 có khả năng kháng ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ hở và ứng suất rất cao, đồng thời vẫn giữ được khả năng gia công, hàn và đánh bóng tốt. Do đó, vật liệu này được ưa chuộng trong các lĩnh vực công nghiệp khắt khe như hóa dầu, kỹ thuật biển, dược phẩm và công nghệ sinh học.

Thành phần hóa học của Inox 1.4652

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silic) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Phốt pho) ≤ 0.035
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Cr (Crom) 19.0 – 21.0
Ni (Niken) 17.0 – 19.0
Mo (Molypden) 6.0 – 7.0
Cu (Đồng) 1.5 – 2.5
N (Nitơ) 0.15 – 0.25
Fe (Sắt) Còn lại

Sự kết hợp của Mo, Cu và N tạo nên lớp thụ động rất bền, giúp Inox 1.4652 kháng lại các tác nhân ăn mòn mạnh trong môi trường khắc nghiệt như nước biển, axit vô cơ và hữu cơ, hoặc hóa chất oxy hóa.

Đặc tính nổi bật của Inox 1.4652

Chống ăn mòn cực tốt

Inox 1.4652 được thiết kế đặc biệt để chống lại sự ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn do ứng suất trong môi trường có clorua hoặc nhiệt độ cao. Đây là lựa chọn lý tưởng trong môi trường biển, hóa dầu và các quy trình có tính ăn mòn mạnh.

Độ bền cơ học cao

Với hàm lượng nitơ cao, vật liệu này có độ bền kéo, độ cứng và giới hạn chảy vượt trội so với các loại inox thông thường như 304 hoặc 316L, giúp giảm độ dày thành phẩm nhưng vẫn đảm bảo khả năng chịu lực.

Dễ hàn và gia công

Mặc dù có độ cứng cao hơn, Inox 1.4652 vẫn có thể được hàn và gia công bằng các phương pháp thông thường mà không cần xử lý nhiệt sau hàn. Bề mặt có thể được đánh bóng dễ dàng, đạt độ bóng gương, rất phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu vệ sinh cao.

Ứng dụng của Inox 1.4652

Ngành công nghiệp hóa chất và hóa dầu

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất

  • Van, ống dẫn và bộ lọc trong môi trường ăn mòn cao

  • Thiết bị xử lý axit photphoric, axit sulfuric và các dung môi công nghiệp

Kỹ thuật biển

  • Các chi tiết kết cấu, trục, bu lông, ốc vít dùng trong tàu biển và giàn khoan

  • Hệ thống ống nước biển, bơm và thiết bị trao đổi nhiệt tiếp xúc với nước mặn

  • Thiết bị lặn và hệ thống xử lý nước biển

Ngành dược phẩm và sinh học

  • Bồn phản ứng, thiết bị trộn và đường ống yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt

  • Hệ thống CIP (clean-in-place), SIP (sterilize-in-place)

  • Các ứng dụng cần khả năng chống vi sinh vật và ăn mòn mạnh

Công nghiệp giấy và bột giấy

  • Các bộ phận tiếp xúc với dung dịch kiềm hoặc clorua

  • Hệ thống lọc và xử lý bột gỗ

So sánh Inox 1.4652 với Inox 1.4404 (316L)

Tiêu chí Inox 1.4404 (316L) Inox 1.4652
Mo (Molypden) 2.0 – 2.5% 6.0 – 7.0%
N (Nitơ) Không đáng kể 0.15 – 0.25%
Chống ăn mòn clorua Trung bình Rất cao
Chống ăn mòn ứng suất Khá Xuất sắc
Ứng dụng môi trường biển Có giới hạn Rất phù hợp
Độ bền cơ học Trung bình Cao hơn khoảng 30%

Rõ ràng, Inox 1.4652 là một sự nâng cấp mạnh mẽ của 316L, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu khắt khe hơn về cả khả năng chống ăn mòn lẫn cơ tính.

Kết luận

Inox 1.4652 là một loại thép không gỉ cao cấp thuộc nhóm austenitic-nitronic, được phát triển nhằm đáp ứng những yêu cầu khắt khe trong môi trường ăn mòn mạnh và chịu lực cao. Với hàm lượng molypden, đồng và nitơ cao, vật liệu này nổi bật về cả độ bền lẫn khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp vật liệu vừa bền, vừa an toàn cho môi trường khắc nghiệt, thì Inox 1.4652 là lựa chọn không thể bỏ qua.

📞 Liên hệ tư vấn và báo giá Inox 1.4652: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Bí Quyết Lựa Chọn Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Cho Các Công Trình Xây Dựng Và Cơ Khí

    Bí Quyết Lựa Chọn Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Cho Các Công Trình Xây Dựng Và Cơ Khí [...]

    Inox X2CrNiN23-4 Khác Gì So Với Các Loại Inox Khác Như SUS304 Hoặc SUS316

    Inox X2CrNiN23-4 Khác Gì So Với Các Loại Inox Khác Như SUS304 Hoặc SUS316? Inox [...]

    Tấm Inox 430 0.21mm

    Tấm Inox 430 0.21mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Phương Pháp Hàn Nào Phù Hợp Nhất Để Gia Công Inox 1.441

    Phương Pháp Hàn Nào Phù Hợp Nhất Để Gia Công Inox 1.441? 1. Giới Thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox Y1Cr17

    Tìm hiểu về Inox Y1Cr17 và Ứng dụng của nó Inox Y1Cr17 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox X4CrNi18-12

    Tìm hiểu về Inox X4CrNi18-12 và Ứng dụng của nó Inox X4CrNi18-12 là gì? Inox [...]

    Shim Chêm Đồng 0.5mm

    Shim Chêm Đồng 0.5mm Shim Chêm Đồng 0.5mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.5mm là [...]

    Tìm hiểu về Inox X12CrNi17-7

    Tìm hiểu về Inox X12CrNi17-7 và Ứng dụng của nó Inox X12CrNi17-7 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo