Tìm hiểu về Inox 1.4713

Tìm hiểu về Inox 1.4713 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4713 là gì?

Inox 1.4713, còn được biết đến với tên gọi theo tiêu chuẩn EN là X10CrAlSi7, là một loại thép không gỉ ferritic chịu nhiệt có hàm lượng Cr (crom)Si (silic) cao, giúp tăng khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt hiệu quả. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao từ 800–950°C, thường được sử dụng trong lò công nghiệp, hệ thống ống xả và các thiết bị nhiệt.

Không chứa niken, inox 1.4713 có tính kinh tế cao, đồng thời mang lại hiệu suất bền bỉ trong điều kiện môi trường có nhiệt độ khắc nghiệt, nhiều khí nóng và yêu cầu ổn định cơ học lâu dài.

Thành phần hóa học của Inox 1.4713

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Crom (Cr) 6.0 – 8.0
Silic (Si) 1.5 – 2.5
Carbon (C) 0.08 – 0.18
Mangan (Mn) ≤ 1.0
Phốt pho (P) ≤ 0.040
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Sắt (Fe) Còn lại

Đặc điểm nổi bật của Inox 1.4713

🔥 Khả năng chịu nhiệt độ cao

Inox 1.4713 được thiết kế để làm việc trong môi trường nhiệt độ lên tới 950°C, đặc biệt ổn định trong điều kiện oxy hóa hoặc nhiệt khô, giúp vật liệu không bị biến dạng, nứt hay hư hỏng bề mặt trong thời gian dài.

🧪 Chống oxy hóa hiệu quả

Hàm lượng Cr và Si cao giúp inox 1.4713 tạo lớp màng oxit bảo vệ bề mặt, ngăn cản quá trình oxy hóa và ăn mòn khi tiếp xúc với không khí nóng hoặc khí thải.

⚙️ Từ tính cao, dễ gia công

Là thép ferritic, inox 1.4713 có từ tính, dễ gia công cắt, dập, uốn… Tuy nhiên, do không chứa niken, khả năng hàn của vật liệu này kém hơn so với inox austenitic, cần lựa chọn kỹ phương pháp hàn phù hợp.

Ứng dụng của Inox 1.4713 trong thực tế

🏭 Ngành công nghiệp nhiệt và lò nung

  • Sản xuất tấm chắn lửa, ống dẫn khí nóng, tấm phản xạ nhiệt

  • Làm lưới chịu nhiệt, khung lò, bộ phận đỡ vật trong lò nung

🚗 Công nghiệp ô tô

  • Ứng dụng trong hệ thống ống xả, bộ giảm thanh, buồng đốt phụ

  • Chịu được khí nóng, nhiệt độ cao trong quá trình vận hành động cơ

🔥 Thiết bị xử lý nhiệt

  • Sử dụng trong lò xử lý nhiệt, thiết bị sấy khô nhiệt độ cao

  • Các kết cấu chịu tải cơ học và nhiệt trong môi trường công nghiệp nặng

So sánh Inox 1.4713 với các loại thép chịu nhiệt khác

Mác thép Nhóm thép Chịu nhiệt độ Chống oxy hóa Từ tính Ứng dụng chính
1.4713 Ferritic Rất tốt (≤950°C) Rất tốt Lò nhiệt, ống xả, nhiệt khô
1.4828 Austenitic Xuất sắc (≤1100°C) Xuất sắc Không Hóa chất, thiết bị công nghiệp
1.4749 Ferritic Tốt (≤850°C) Tốt Gia công nhiệt nhẹ, bếp gas
1.4301 Austenitic Trung bình Tốt Không Dân dụng, không chịu nhiệt

Ưu điểm của Inox 1.4713

  • Chịu nhiệt lên đến 950°C, lý tưởng cho môi trường khô và khí nóng

  • Chống oxy hóa mạnh, không bong tróc, tuổi thọ cao

  • Giá thành hợp lý, do không chứa niken

  • Dễ cắt gọt và tạo hình, phù hợp sản xuất công nghiệp hàng loạt

  • Từ tính cao, phù hợp với một số ứng dụng yêu cầu đặc tính từ

Lưu ý khi sử dụng Inox 1.4713

  • Không phù hợp với môi trường ẩm ướt, axit hoặc clorua – có thể gây ăn mòn điểm

  • Khả năng hàn hạn chế – nên dùng phương pháp TIG hoặc que hàn chuyên dụng

  • Nên sử dụng trong môi trường nhiệt khô để đạt hiệu quả tối ưu

Kết luận

Inox 1.4713 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt cao, môi trường khô, khí nóng và khói thải, nhờ khả năng chịu nhiệt vượt trội và chống oxy hóa tốt. Với chi phí hợp lý và tính ổn định cao, inox 1.4713 là lựa chọn tuyệt vời trong các ngành như công nghiệp nhiệt, ô tô, lò công nghiệp và xử lý nhiệt.


Bạn cần mua Inox 1.4713 chính hãng, có chứng từ đầy đủ, cắt theo yêu cầu, báo giá nhanh chóng?

📞 Hotline tư vấn: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net
📦 Giao hàng toàn quốc – Giá tốt – Tư vấn tận tâm!

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Thành Phần Hóa Học Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Và Vai Trò Của Các Nguyên Tố

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Và Vai Trò Của Các Nguyên Tố Giới [...]

    Giá Inox 303 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Trên Thị Trường

    Giá Inox 303 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Trên Thị Trường 1. Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 14509

    Tìm hiểu về Inox 14509 và Ứng dụng của nó Inox 14509 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 0.03mm Là Gì

    Tấm Inox 0.03mm Là Gì? Tấm Inox 0.03mm là một loại inox mỏng với độ [...]

    Tại Sao Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Được Ưa Chuộng Trong Công Nghiệp Hiện Đại

    Tại Sao Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Được Ưa Chuộng Trong Công Nghiệp Hiện Đại? Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 350

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 350 – Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Tối Ưu [...]

    Có Loại Inox Nào Có Thể Thay Thế Inox 329J1 Mà Vẫn Đảm Bảo Tính Chất Tương Đương

    Có Loại Inox Nào Có Thể Thay Thế Inox 329J1 Mà Vẫn Đảm Bảo Tính [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 120

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 120 – Thép Inox Cứng Cao, Chống Mài Mòn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo