Tìm hiểu về Inox 1.4833

Tìm hiểu về Inox 1.4833 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4833 là gì?

Inox 1.4833, còn được biết đến với ký hiệu tiêu chuẩn là X8CrNi25-21 hoặc AISI 309, là loại thép không gỉ austenitic được thiết kế chuyên biệt cho các ứng dụng chịu nhiệt cao. Nhờ hàm lượng Crom (Cr) và Niken (Ni) cao hơn so với inox thông thường, Inox 1.4833 có khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt vượt trội, thường được sử dụng trong các môi trường làm việc lên đến 1000°C.

Không giống như inox thông dụng như 304 hoặc 316, Inox 1.4833 vẫn giữ được độ bền cơ học và khả năng kháng ăn mòn ngay cả khi tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao trong thời gian dài. Do đó, nó rất phổ biến trong ngành công nghiệp nhiệt, chế biến thực phẩm, hóa dầu và sản xuất lò công nghiệp.

Thành phần hóa học của Inox 1.4833

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.20
Si (Silic) ≤ 1.50
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Phốt pho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Cr (Crom) 24.0 – 26.0
Ni (Niken) 20.0 – 22.0
N (Nitơ) ≤ 0.11
Fe (Sắt) Còn lại

Sự kết hợp giữa Cr và Ni ở hàm lượng cao giúp Inox 1.4833 đạt được khả năng chống oxy hóa tốt ở môi trường nhiệt độ cao và bảo vệ bề mặt khỏi hiện tượng rỉ sét, bong tróc do nhiệt.

Tính chất nổi bật của Inox 1.4833

Khả năng chịu nhiệt tốt

Inox 1.4833 có thể sử dụng liên tục trong môi trường từ 950 – 1000°C, và có thể chịu được đỉnh nhiệt ngắn hạn lên đến khoảng 1100°C mà không bị biến dạng hoặc mất tính chất cơ học.

Chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao

Loại inox này không bị oxy hóa hoặc hình thành lớp vảy khi tiếp xúc với môi trường khí nóng, đặc biệt là trong các lò đốt hoặc hệ thống trao đổi nhiệt.

Duy trì tính chất cơ học ổn định

Khả năng giữ độ bền kéo, độ cứng và dẻo dai ở điều kiện nhiệt độ cao là ưu điểm giúp Inox 1.4833 được ưa chuộng trong các ứng dụng liên tục.

Khả năng hàn và gia công tốt

Có thể hàn và tạo hình dễ dàng bằng các phương pháp thông dụng như MIG, TIG, hồ quang tay, mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.

Ứng dụng của Inox 1.4833

Công nghiệp nhiệt và luyện kim

  • Buồng đốt, lò nung, lò sấy

  • Tấm chắn nhiệt, băng tải chịu nhiệt

  • Bộ phận gia nhiệt bằng điện trở

Ngành hóa dầu và xử lý khí

  • Ống dẫn khí thải, bộ lọc trong môi trường nhiệt cao

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, buồng phản ứng nhiệt hóa học

Công nghiệp thực phẩm

  • Khay nướng, buồng tiệt trùng, hệ thống xử lý hơi nước nóng

  • Thiết bị chế biến nhiệt cao không làm nhiễm bẩn sản phẩm

Ngành xi măng và gốm sứ

  • Linh kiện chịu nhiệt trong lò quay

  • Khung, giá đỡ chịu nhiệt trong hệ thống nung nguyên liệu

So sánh Inox 1.4833 và Inox 1.4841

Đặc điểm Inox 1.4833 Inox 1.4841
Ký hiệu tương đương AISI 309 AISI 310
Crom (%) 24 – 26 24 – 26
Niken (%) 20 – 22 19 – 22
Nhiệt độ làm việc liên tục ≤ 1000°C ≤ 1100°C
Khả năng chống oxy hóa Rất tốt Xuất sắc
Giá thành Trung bình cao Cao hơn
Ứng dụng Đa dạng, hiệu quả Cực kỳ khắc nghiệt, chuyên dụng hơn

Kết luận

Inox 1.4833 là loại thép không gỉ austenitic có hiệu suất cao trong môi trường nhiệt độ cao và có khả năng chống oxy hóa cực tốt. Nhờ tính ổn định cơ học và hóa học, loại inox này là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp chịu nhiệt như luyện kim, hóa dầu, thực phẩm, và năng lượng. Với mức chi phí hợp lý so với các vật liệu siêu chịu nhiệt, Inox 1.4833 là giải pháp hiệu quả và bền vững cho nhiều ứng dụng công nghiệp hiện đại.

📞 Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm Inox 1.4833, vui lòng gọi ngay 0909 246 316
🌐 Hoặc truy cập https://vatlieucokhi.net để được tư vấn và báo giá tốt nhất.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 630 5mm

    Tấm Inox 630 5mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Cuộn Inox 321 1.2mm

    Cuộn Inox 321 1.2mm – Cứng Vững, Chịu Nhiệt Cao, Lý Tưởng Cho Gia Công [...]

    Thép không gỉ Y1Cr17

    Thép không gỉ Y1Cr17 Thép không gỉ Y1Cr17 là gì? Thép không gỉ Y1Cr17 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 329J3L

    Tìm hiểu về Inox 329J3L và Ứng dụng của nó Inox 329J3L là gì? Inox [...]

    Tấm Đồng 0.12mm

    Tấm Đồng 0.12mm Tấm đồng 0.12mm là gì? Tấm đồng 0.12mm là dải đồng lá [...]

    Inox 2324 Có Thể Được Sử Dụng Trong Hệ Thống Nước Sạch Không

    Inox 2324 Có Thể Được Sử Dụng Trong Hệ Thống Nước Sạch Không? 1. Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 400

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 400 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Tính Chất Cơ Lý Của Đồng 2.0040

    Tính Chất Cơ Lý Của Đồng 2.0040 – Phân Tích Chi Tiết Đồng 2.0040 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo