Tìm hiểu về Inox 1.4948

Tìm hiểu về Inox 1.4948 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4948 là gì?

Inox 1.4948, còn được biết đến với tên gọi X1CrNiMoNb25-20, là một loại thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao thuộc tiêu chuẩn EN. Nó tương đương với Inox 310S đã được ổn định bằng Nb (Niobium), có khả năng duy trì tính chất cơ học tốt và chống oxy hóa ở nhiệt độ lên tới 1100°C.

Với thành phần giàu nicken (Ni)crom (Cr) cùng sự bổ sung của molypden (Mo)niobi (Nb), Inox 1.4948 thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu nhiệt độ và áp suất cao, đặc biệt trong các ngành công nghiệp năng lượng, hóa dầu và sản xuất thiết bị trao đổi nhiệt.

Thành phần hóa học của Inox 1.4948

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.10
Si (Silic) ≤ 1.50
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Phốt pho) ≤ 0.035
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Cr (Crom) 24.0 – 26.0
Ni (Niken) 19.0 – 22.0
Mo (Molypden) 1.0 – 2.0
Nb (Niobi) 8 x C đến 1.0
Fe (Sắt) Còn lại

Thành phần này giúp Inox 1.4948 có khả năng chống ăn mòn liên kết hạt, chống oxy hóa ở nhiệt độ cao và khả năng cơ học tốt dưới ứng suất nhiệt lâu dài.

Tính chất nổi bật của Inox 1.4948

Khả năng chịu nhiệt cao

Inox 1.4948 có thể làm việc trong môi trường nhiệt độ lên đến 1100°C mà vẫn duy trì được cấu trúc tinh thể và độ bền cơ học.

Ổn định hóa học và chống oxy hóa

Nhờ hàm lượng Cr và Ni cao, vật liệu có lớp oxit bảo vệ bền vững chống lại sự oxy hóa và cacbon hóa khi tiếp xúc lâu dài với không khí nóng hoặc khí đốt.

Chống ăn mòn và chống rão

Sự hiện diện của Mo và Nb giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn lỗ và kẽ hở, cũng như tăng khả năng chống rão (creep resistance) khi chịu nhiệt độ cao trong thời gian dài.

Gia công và hàn tốt

Mặc dù là thép hợp kim cao, Inox 1.4948 có khả năng hàn tốt với các kỹ thuật phổ biến như TIG, MIG, SMAW, và cũng có thể được gia công dễ dàng với các thiết bị cắt gọt thông thường.

Ứng dụng của Inox 1.4948

Ngành công nghiệp năng lượng

  • Bộ phận trong nồi hơi nhiệt điện, tuabin khí, ống dẫn hơi quá nhiệt

  • Ống trao đổi nhiệt trong nhà máy điện

Ngành hóa dầu và khí đốt

  • Lò cracking, lò nung reforming

  • Thiết bị xử lý trong điều kiện nhiệt độ và áp suất khắc nghiệt

Công nghiệp xi măng và gốm sứ

  • Băng tải chịu nhiệt, tấm lót lò quay

  • Phụ kiện cơ khí làm việc trong lò nung liên tục

Luyện kim và xử lý nhiệt

  • Rổ, giỏ, khay trong quá trình nhiệt luyện

  • Giá đỡ, thanh treo dùng trong buồng đốt công nghiệp

So sánh Inox 1.4948 với Inox 310S

Tiêu chí Inox 1.4948 Inox 310S
Niken 19 – 22% 19 – 22%
Crom 24 – 26% 24 – 26%
Ổn định hóa học Có Nb, Mo tăng ổn định Không có Nb, dễ bị ăn mòn liên kết hạt hơn
Nhiệt độ làm việc Tới 1100°C Tới 1050°C
Ứng dụng Điều kiện khắc nghiệt hơn Ứng dụng chịu nhiệt phổ thông
Giá thành Cao hơn Kinh tế hơn

Kết luận

Inox 1.4948 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao, chống oxy hóa, và độ bền cơ học lâu dài, đặc biệt trong ngành công nghiệp năng lượng, hóa dầu và xử lý nhiệt. Với tính chất vượt trội so với Inox 310S thông thường, đây là lựa chọn đáng tin cậy cho các môi trường làm việc khắc nghiệt.

📞 Để được tư vấn kỹ thuật và nhận báo giá Inox 1.4948, vui lòng liên hệ 0909 246 316
🌐 Truy cập https://vatlieucokhi.net để xem thêm các loại thép chịu nhiệtinox công nghiệp cao cấp.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N: Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Ngành Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N: Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Ngành Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực [...]

    Tại Sao Nên Chọn Inox 316 Cho Các Công Trình Ngoài Trời

    Tại Sao Nên Chọn Inox 316 Cho Các Công Trình Ngoài Trời? 1. Tổng quan [...]

    Inox X8CrNiMo275 Có Thể Dùng Trong Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không

    Inox X8CrNiMo275 Có Thể Dùng Trong Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không? Inox X8CrNiMo275, [...]

    Khả Năng Dẫn Điện Và Dẫn Nhiệt Của Inox Ferrinox 255

    Khả Năng Dẫn Điện Và Dẫn Nhiệt Của Inox Ferrinox 255 Giới Thiệu Về Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 500

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 500 – Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Môi [...]

    So Sánh Inox 12X21H5T Với Inox 430 – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn

    So Sánh Inox 12X21H5T Với Inox 430 – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 32

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 32 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Tại Sao Nên Chọn Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Cho Các Công Trình Xây Dựng

    Tại Sao Nên Chọn Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Cho Các Công Trình Xây Dựng? 1. Thành Phần [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo