Tìm hiểu về Inox 12X18H12B

Tìm hiểu về Inox 12X18H12B và Ứng dụng của nó

Inox 12X18H12B là gì?

Inox 12X18H12B là loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic, được sản xuất theo tiêu chuẩn GOST (Nga). Đây là loại thép tương đương với AISI 316Ti theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ, với thành phần hợp kim chứa khoảng 18% Cr (crom), 12% Ni (niken), cùng với nguyên tố B (bo) được bổ sung như một nguyên tố vi lượng giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn kẽ hạt và chống nứt do ứng suất.

Ký hiệu “12X18H12B” trong hệ GOST có ý nghĩa như sau:

  • 12: Hàm lượng carbon thấp (≤ 0.12%)

  • X18: Hàm lượng crom khoảng 18%

  • H12: Hàm lượng niken khoảng 12%

  • B: Bo – một nguyên tố cực nhỏ nhưng đóng vai trò lớn trong tăng độ bền ăn mòn

Sự kết hợp giữa titan và bo (trong một số biến thể tiêu chuẩn mở rộng) giúp ngăn ngừa kết tủa của cacbit crom, duy trì lượng crom trong pha rắn, từ đó tăng cường khả năng kháng ăn mòn kẽ hạt — đặc biệt quan trọng khi hàn hoặc gia nhiệt từ 500–850°C.

Thành phần hóa học của Inox 12X18H12B

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.12
Cr (Crom) 17.0 – 19.0
Ni (Niken) 11.0 – 13.0
B (Bo) 0.001 – 0.01
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 0.8
P ≤ 0.035
S ≤ 0.030
Fe Còn lại

Bo (B) là nguyên tố siêu vi lượng, nhưng có khả năng làm giảm nhạy cảm ăn mòn kẽ hạt, nâng cao khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất (SCC) và cải thiện tính chất cơ học tổng thể ở nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Inox 12X18H12B

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ≥ 520 MPa
Giới hạn chảy ≥ 210 MPa
Độ giãn dài ≥ 35%
Tỷ trọng ~7.9 g/cm³
Nhiệt độ làm việc max ~850 – 900°C
Khả năng hàn Rất tốt, không cần xử lý nhiệt sau hàn

Nhờ kết cấu vi mô ổn định, Inox 12X18H12B duy trì độ dẻo, độ bền và khả năng chống oxy hóa tốt trong môi trường khắc nghiệt và nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Inox 12X18H12B

✅ Kháng ăn mòn kẽ hạt cao, đặc biệt sau hàn
✅ Chống nứt do ăn mòn ứng suất tốt nhờ bổ sung bo
✅ Tính hàn tuyệt vời, không cần xử lý nhiệt sau hàn
✅ Ổn định cơ lý tính trong môi trường nhiệt độ cao
✅ Gia công dễ dàng, dẻo và bền

Nhược điểm

⚠️ Không thích hợp trong môi trường clorua cao như nước biển
⚠️ Chi phí cao hơn inox 304 do có hàm lượng niken và bo cao hơn
⚠️ Cần kiểm soát điều kiện hàn và xử lý bề mặt để đạt hiệu quả tối ưu

Ứng dụng của Inox 12X18H12B

1. Ngành năng lượng và hóa dầu

Sử dụng trong bình chịu áp, thiết bị phản ứng, đường ống khí nóng, thiết bị trao đổi nhiệt và các bộ phận chịu ứng suất nhiệt cao trong nhà máy hóa dầu, điện hạt nhân.

2. Chế biến thực phẩm – dược phẩm

Dùng để chế tạo bồn trộn, ống dẫn, thiết bị làm nóng và thanh trùng, phù hợp môi trường nhiệt độ cao nhưng yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt và chống ăn mòn nhẹ.

3. Thiết bị xử lý nước – môi trường

Ứng dụng trong thiết bị lọc, ống dẫn nước nóng, các hệ thống làm mát, nơi yêu cầu chống ăn mòn do axit yếu hoặc môi trường oxy hóa.

4. Cơ khí – chế tạo máy

Chế tạo bộ phận chịu nhiệt trong động cơ, ống xả, bệ máy, khung kết cấu, đặc biệt trong các hệ thống hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao.

5. Kiến trúc – xây dựng công nghiệp

Dùng trong kết cấu thép ngoài trời, lan can, mái che, nơi có nhiệt độ dao động mạnh hoặc tiếp xúc với môi trường ăn mòn nhẹ như hơi nước, khí công nghiệp.

Kết luận

Inox 12X18H12B là một loại thép không gỉ cao cấp có khả năng chống ăn mòn kẽ hạt và nứt ứng suất tuyệt vời, đặc biệt hiệu quả khi sử dụng ở nhiệt độ cao. Với các tính chất lý tưởng cho công nghiệp nhiệt, hóa chất, thực phẩm và kỹ thuật áp lực, đây là một lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng yêu cầu cao về độ bền, khả năng hàn và ổn định lâu dài.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu chịu nhiệt – chống ăn mòn tốt – dễ hàn, Inox 12X18H12B chính là giải pháp tối ưu cho các công trình và thiết bị công nghiệp hiện đại.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp inox tiêu chuẩn GOST, ASTM, DIN uy tín trên toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 12X18H9

    Thép 12X18H9 Thép 12X18H9 là gì? Thép 12X18H9 (theo tiêu chuẩn GOST – Nga) là [...]

    So Sánh Inox 317 Với Inox 317L – Sự Khác Biệt Là Gì

    So Sánh Inox 317 Với Inox 317L – Sự Khác Biệt Là Gì? Inox 317 [...]

    So Sánh Inox S31803 Với Inox 304 Và 316 – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox S31803 Với Inox 304 Và 316 – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn? [...]

    Tấm Inox 321 35mm

    Tấm Inox 321 35mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 25

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 25 – Độ Cứng Cao, Dễ Gia Công, Chống [...]

    Ống Inox 310S Phi 22mm

    Ống Inox 310S Phi 22mm – Khả Năng Chịu Nhiệt Tốt, Độ Bền Cao Giới [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 45

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 45 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 45 là gì? Lục [...]

    Cách Gia Công Inox S32760 – Những Điều Cần Biết Trước Khi Sử Dụng

    Cách Gia Công Inox S32760 – Những Điều Cần Biết Trước Khi Sử Dụng 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo