Tìm hiểu về Inox 12X18H9T

Tìm hiểu về Inox 12X18H9T và Ứng dụng của nó

Inox 12X18H9T là gì?

Inox 12X18H9T là một loại thép không gỉ thuộc nhóm thép austenitic, có nguồn gốc từ tiêu chuẩn GOST của Nga. Đây là mác thép tương đương với loại thép không gỉ AISI 321 trong tiêu chuẩn Hoa Kỳ hoặc 1.4541 theo tiêu chuẩn DIN của Đức. Thành phần hóa học đặc trưng của inox này bao gồm khoảng 18% Cr (crom), 9% Ni (niken) và đặc biệt có thêm Ti (titan) với mục đích ổn định hóa cấu trúc chống ăn mòn kẽ hạt.

Việc bổ sung titan giúp ngăn chặn sự kết tủa của cacbit crom dọc theo ranh giới hạt khi thép được hàn hoặc nung nóng đến nhiệt độ cao trong khoảng 500 – 800°C, một khoảng nhiệt độ dễ gây hiện tượng ăn mòn kẽ hạt ở thép austenitic truyền thống. Do đó, Inox 12X18H9T phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt, chịu ăn mòn và có khả năng hàn tốt.

Thành phần hóa học của Inox 12X18H9T

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.12
Cr (Crom) 17.0 – 19.0
Ni (Niken) 8.0 – 10.0
Ti (Titan) ≥ 5 × %C, ≤ 0.8
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 0.8
P ≤ 0.035
S ≤ 0.030
Fe Còn lại

Titan có vai trò liên kết với carbon để tạo thành TiC (titanium carbide), từ đó giúp giữ lại lượng crom trong dung dịch rắn, không bị mất đi để tạo ra cacbit crom – nguyên nhân chính gây ăn mòn kẽ hạt.

Tính chất cơ lý của Inox 12X18H9T

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ≥ 520 MPa
Giới hạn chảy ≥ 205 MPa
Độ giãn dài ≥ 35%
Tỷ trọng ~7.9 g/cm³
Nhiệt độ làm việc max ~850 – 900°C
Khả năng hàn Tốt, không cần nhiệt luyện sau hàn

Loại inox này giữ được tính chất cơ lý tốt trong môi trường nhiệt cao và chịu ứng suất ăn mòn vừa phải, đặc biệt trong môi trường có tính oxy hóa như khí nóng hoặc axit nitric loãng.

Ưu điểm của Inox 12X18H9T

✅ Chống ăn mòn kẽ hạt hiệu quả nhờ bổ sung titan
✅ Khả năng hàn tốt, không cần nhiệt luyện sau hàn
✅ Ổn định trong môi trường nhiệt độ cao, chống oxy hóa
✅ Duy trì độ dẻo và độ bền cơ học trong quá trình gia công
✅ Phù hợp với nhiều môi trường hóa học vừa và nhẹ

Nhược điểm

⚠️ Không phù hợp trong môi trường có clorua cao (như nước biển) vì dễ bị rỗ
⚠️ Giá thành cao hơn so với inox 304 do có thêm nguyên tố titan
⚠️ Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 316 trong môi trường có axit mạnh

Ứng dụng của Inox 12X18H9T

1. Công nghiệp hóa dầu và nhiệt điện

Inox 12X18H9T được sử dụng phổ biến trong chế tạo các bộ phận chịu nhiệt như ống dẫn hơi, bộ trao đổi nhiệt, lò sấy công nghiệp, ống xả khí nóng nhờ khả năng chịu nhiệt và oxy hóa tốt.

2. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

Loại inox này được dùng để chế tạo các bồn chứa, thùng trộn, ống dẫn và thiết bị sản xuất hoạt động ở nhiệt độ cao hoặc yêu cầu chống ăn mòn nhẹ, đảm bảo vệ sinh và độ an toàn khi tiếp xúc thực phẩm hoặc hóa chất.

3. Chế tạo thiết bị trao đổi nhiệt và xử lý nước

Do khả năng chịu nhiệt và ăn mòn trong môi trường axit yếu, Inox 12X18H9T được ứng dụng trong các thiết bị trao đổi nhiệt làm việc ở nhiệt độ trung bình và hệ thống lọc, xử lý nước công nghiệp.

4. Ngành xây dựng – kiến trúc

Inox 12X18H9T có thể sử dụng cho các kết cấu trang trí ngoài trời, lan can, cột inox, mái che… khi yêu cầu độ bền cao với điều kiện môi trường nắng nóng hoặc biến động nhiệt độ mạnh.

5. Giao thông vận tải – cơ khí

Ứng dụng để chế tạo các phụ kiện ô tô, ống xả xe, chi tiết chịu nhiệt trong động cơ hoặc hệ thống làm mát và thông gió vì khả năng giữ ổn định trong điều kiện nhiệt khắc nghiệt.

Kết luận

Inox 12X18H9T là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn kẽ hạt, chịu nhiệt độ cao và khả năng hàn tốt. Nhờ đặc tính ổn định và bền bỉ, loại thép không gỉ này đóng vai trò quan trọng trong các ngành công nghiệp trọng điểm như hóa chất, thực phẩm, nhiệt điện và cơ khí chính xác.

Nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu không gỉ, bền nhiệt và có khả năng gia công cao, Inox 12X18H9T chắc chắn là một giải pháp đáng cân nhắc.


📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp inox tiêu chuẩn GOST, ASTM, DIN uy tín toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 12.7

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 12.7 – Độ Cứng Cao, Chống Mài Mòn Tuyệt [...]

    Tìm hiểu về Inox 2346

    Tìm hiểu về Inox 2346 và Ứng dụng của nó Inox 2346 là gì? Inox [...]

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox S32205 Trong Công Nghiệp

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox S32205 Trong Công Nghiệp 1. Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox 18Cr2Mo

    Tìm hiểu về Inox 18Cr2Mo và Ứng dụng của nó Inox 18Cr2Mo là gì? Inox [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Mua Inox 2205 Số Lượng Lớn

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Mua Inox 2205 Số Lượng Lớn 1. Giới thiệu [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 48mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 48mm – Bền Bỉ, Chống Gỉ Tối Ưu, Phù Hợp [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 40mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 40mm – Thanh Lục Giác Cỡ Lớn, Cứng Cáp, Không [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.9mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.9mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.9mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo