Tìm hiểu về Inox 1925hMo

Tìm hiểu về Inox 1925hMo và Ứng dụng của nó

Inox 1925hMo là gì?

Inox 1925hMo, còn được biết đến với tên gọi kỹ thuật là X1CrNiMoCuN20-18-7, là một loại thép không gỉ austenitic siêu chống ăn mòn, thuộc dòng thép đặc chủng cao cấp. Được phát triển để sử dụng trong môi trường có tính ăn mòn rất cao, loại inox này sở hữu hàm lượng cao của molypden (Mo), đồng (Cu) và nitơ (N), giúp tăng cường khả năng kháng axit và clorua vượt trội hơn cả inox 316L hay 904L.

Thép 1925hMo thường được lựa chọn cho các ứng dụng hóa học, hóa dầu, chế biến thực phẩm, nước biển và môi trường có chứa axit sulfuric, phosphoric hoặc axit hữu cơ.

Thành phần hóa học của Inox 1925hMo

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Carbon (C) ≤ 0.02
Silicon (Si) ≤ 0.7
Mangan (Mn) ≤ 2.0
Phốt pho (P) ≤ 0.03
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.01
Crom (Cr) 19.5 – 21.5
Niken (Ni) 17.5 – 20.5
Molypden (Mo) 6.0 – 6.5
Đồng (Cu) 1.0 – 1.5
Nitơ (N) 0.15 – 0.25
Sắt (Fe) Còn lại

Thành phần hóa học này giúp Inox 1925hMo đạt được khả năng chống ăn mòn cực cao, cả trong môi trường khử và môi trường oxy hóa.

Đặc tính nổi bật của Inox 1925hMo

1. Chống ăn mòn cực mạnh

  • Kháng lại ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ hởnứt do ứng suất gây bởi ion Cl⁻ tốt hơn inox 904L hay 254SMO.

  • Hoạt động tốt trong môi trường có nồng độ axit sulfuric cao, nơi mà nhiều loại thép không gỉ khác sẽ nhanh chóng bị phá hủy.

2. Độ bền và khả năng chịu nhiệt cao

  • Inox 1925hMo có giới hạn bền kéo cao và hoạt động ổn định dưới áp suất cũng như nhiệt độ cao.

  • Không bị giòn ở nhiệt độ thấp và có thể sử dụng ở điều kiện nhiệt độ dao động rộng.

3. Tính hàn tốt

  • Dễ hàn bằng các phương pháp thông dụng như TIG, MIG, hàn hồ quang tay, nhưng cần dùng vật liệu hàn chuyên dụng có tương thích về thành phần.

4. Không nhiễm từ

  • Đây là thép không nhiễm từ vĩnh viễn, thích hợp trong các thiết bị cần độ sạch cao và không ảnh hưởng bởi từ trường.

Ứng dụng của Inox 1925hMo

1. Công nghiệp hóa chất và phân bón

  • Dùng để chế tạo bồn phản ứng, tháp hấp thụ, đường ống và bộ trao đổi nhiệt tiếp xúc trực tiếp với axit mạnh.

  • Phù hợp với các quy trình sản xuất phân bón như xử lý axit phosphoric.

2. Công nghiệp dầu khí – lọc hóa dầu

  • Sử dụng trong đường ống ngầm, giàn khoan, hệ thống tách khí/chất lỏng tiếp xúc với muối, H₂S, CO₂, và clorua.

  • Lý tưởng trong các hệ thống xử lý sản phẩm có tính axit và ăn mòn cao.

3. Thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm

  • Được ứng dụng cho thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa, máy trộn và đường ống cấp liệu nơi yêu cầu về độ sạch vi sinh và chống nhiễm kim loại rất cao.

4. Công nghiệp xử lý nước và nước biển

  • Inox 1925hMo thường được dùng trong thiết bị khử muối, bơm nước biển, hệ thống lọc và xử lý nước thải công nghiệp.

5. Ngành công nghiệp giấy và bột giấy

  • Sử dụng trong thiết bị xử lý hóa chất tẩy trắngcác bộ phận tiếp xúc với axit chloric hoặc hypochlorite.

So sánh Inox 1925hMo với các loại inox cao cấp khác

Mác Inox Kháng axit sulfuric Kháng clorua Khả năng hàn Giá thành
316L Trung bình Trung bình Tốt Vừa phải
904L Tốt Khá tốt Tốt Cao
254SMO Rất tốt Rất cao Khó hơn Rất cao
1925hMo Xuất sắc Xuất sắc Tốt Rất cao

Kết luận

Inox 1925hMo là lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng đòi hỏi kháng ăn mòn ở cấp độ cực cao, đặc biệt trong môi trường giàu axit, ion clorua hoặc nhiệt độ – áp suất khắc nghiệt. Dù chi phí vật liệu ban đầu cao, nhưng hiệu quả sử dụng lâu dài, ít bảo trì và độ an toàn vượt trội khiến loại inox này được tin dùng trong các ngành công nghiệp nặng và công nghệ cao.

📞 Liên hệ ngay 0909 246 316 để được tư vấn kỹ thuật và báo giá inox 1925hMo chính hãng, đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

🌐 Truy cập: https://vatlieucokhi.net để khám phá thêm các dòng inox siêu chống ăn mòn chuyên dụng cho hóa chất – dầu khí – môi trường biển.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Sự Khác Biệt Lớn Nhất Giữa Inox 305 Và Inox 302 Là Gì

    Sự Khác Biệt Lớn Nhất Giữa Inox 305 Và Inox 302 Là Gì? Inox 305 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 23 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 82

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 82 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 4

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 4 – Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Gia [...]

    Tìm hiểu về Inox X18CrN28 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X18CrN28 và Ứng dụng của nó Inox X18CrN28 là gì? Inox [...]

    Tư Vấn Kỹ Thuật Khi Sử Dụng Đồng 2.0065 Trong Các Dự Án Lớn

    Tư Vấn Kỹ Thuật Khi Sử Dụng Đồng 2.0065 Trong Các Dự Án Lớn Trong [...]

    Tấm Inox 201 0.50mm Là Gì

    Tấm Inox 201 0.50mm Là Gì? Tấm Inox 201 0.50mm là một loại tấm inox [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 76mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 76mm – Thanh Lục Giác Cỡ Lớn, Chống Gỉ Tốt, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo