Tìm hiểu về Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

Tìm hiểu về Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N và Ứng dụng của nó

Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là gì?

Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là một loại thép không gỉ Austenitic với đặc điểm nổi bật là chứa hàm lượng mangan (Mn), niken (Ni), molypden (Mo) và nitơ (N) cao, đồng thời không hoặc gần như không có thành phần molypden truyền thống như trong inox 316. Thay vào đó, sự kết hợp giữa Mn, Ni và N giúp vật liệu đạt được độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường.

Mác thép này thường được coi là một giải pháp thay thế hiệu quả về chi phí cho inox 316L, đặc biệt trong những ứng dụng không yêu cầu quá khắt khe về khả năng chống ăn mòn điểm. Ngoài ra, việc sử dụng Mn và N thay vì tăng hàm lượng Ni giúp tiết kiệm chi phí sản xuất mà vẫn đảm bảo hiệu suất sử dụng.

Thành phần hóa học của Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 1.00
Mn 8.0 – 10.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 4.0 – 6.0
Mo 2.5 – 3.5
N 0.10 – 0.25
Fe Còn lại

Điểm nổi bật của thành phần này là hàm lượng mangan cao và sự bổ sung nitơ, giúp cải thiện độ bền kéo, giới hạn chảy cũng như khả năng chống ăn mòn tổng thể. Đồng thời, Mo giúp tăng khả năng chống ăn mòn điểm trong môi trường có chứa clo và nước biển.

Tính chất cơ học nổi bật

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo (UTS) ≥ 600 MPa
Giới hạn chảy (YS) ≥ 300 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 35
Độ cứng (HRB) ≤ 100
Từ tính Không
Tính hàn Tốt, có thể hàn bằng MIG/TIG

So với inox 304 hoặc 316L, Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N có độ bền cao hơn và ổn định hơn trong điều kiện nhiệt độ thay đổi hoặc môi trường có tính ăn mòn vừa phải.

Ưu điểm nổi bật của Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

Giá thành cạnh tranh hơn so với inox 316, nhờ thay thế một phần Ni bằng Mn và N.
Chống ăn mòn tổng thể tốt, kể cả trong môi trường công nghiệp có hóa chất nhẹ hoặc nước muối loãng.
Cơ tính vượt trội, đặc biệt là độ bền kéo và giới hạn chảy.
Tính hàn tốt, dễ gia công và định hình trong sản xuất công nghiệp.
Không nhiễm từ, thích hợp cho thiết bị điện tử, y tế.

Ứng dụng phổ biến của Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

1. Ngành công nghiệp hóa chất và xử lý nước

  • Bình chứa hóa chất nhẹ

  • Ống dẫn dung dịch ăn mòn vừa

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, van, bơm

2. Chế biến thực phẩm và dược phẩm

  • Thiết bị sản xuất nước giải khát, bia, sữa

  • Dụng cụ nhà bếp công nghiệp: bồn, giá, khay

  • Thiết bị y tế cần độ sạch và không gỉ

3. Xây dựng và kiến trúc

  • Tay vịn, lan can inox ngoài trời

  • Khung cửa, thang máy, vách kính mặt dựng

  • Kết cấu inox cho công trình công cộng

4. Giao thông và thiết bị vận tải

  • Phụ tùng xe hơi, xe buýt chống gỉ

  • Tàu biển, container, bồn chứa vận tải hóa chất

5. Thiết bị gia dụng và dân dụng

  • Bồn nước, máy giặt, máy lọc nước

  • Đồ gia dụng inox như kệ, bếp gas, máy hút mùi

  • Khung máy, vỏ thiết bị điện tử

So sánh với Inox 316 và 304

Đặc điểm Inox 304 Inox 316 1Cr18Mn10Ni5Mo3N
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Rất tốt Tốt
Độ bền cơ học Khá Tốt Rất tốt
Chi phí Thấp Cao Trung bình
Khả năng hàn Tốt Rất tốt Tốt
Ứng dụng ngoài trời Có thể Rất phù hợp Phù hợp

Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu suất, đặc biệt trong các ngành công nghiệp cần tiết kiệm chi phí nhưng vẫn yêu cầu vật liệu chất lượng cao.

Kết luận

Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là một mác thép không gỉ austenitic hiện đại, được cải tiến về thành phần để tối ưu hóa hiệu suất sử dụng và chi phí sản xuất. Nhờ vào sự kết hợp của Mn, Ni, Mo và N, vật liệu này có khả năng chịu ăn mòn tốt, độ bền cơ học cao và tính gia công tốt, rất thích hợp cho các ngành công nghiệp chế biến, xây dựng, hàng hải và gia dụng.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại inox thay thế cho 316L với chi phí thấp hơn nhưng hiệu suất gần tương đương, thì Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N chính là lựa chọn nên cân nhắc.


📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Chuyên cung cấp Inox chất lượng cao với đầy đủ mác thép như 304, 316, 316L, 1Cr18Mn10Ni5Mo3N…

Hotline: 0909 246 316
Website: 🌐 https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S32202 Là Gì

    Inox S32202 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Nổi Bật Inox S32202 [...]

    Đồng CuNi30Mn1Fe

    Đồng CuNi30Mn1Fe Đồng CuNi30Mn1Fe là gì? Đồng CuNi30Mn1Fe là một loại hợp kim đồng–niken–mangan–sắt thuộc [...]

    Có Thể Sử Dụng Inox F61 Trong Hệ Thống Dẫn Khí Nén Không

    Có Thể Sử Dụng Inox F61 Trong Hệ Thống Dẫn Khí Nén Không? 1. Giới [...]

    Láp Đồng Phi 60

    Láp Đồng Phi 60 Láp Đồng Phi 60 là gì? Láp Đồng Phi 60 là [...]

    Tấm Inox 630 40mm

    Tấm Inox 630 40mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 22

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 22 – Độ Chính Xác Cao, Kháng Gỉ [...]

    Gia Công Đồng 2.0040 Có Khó Không

    Gia Công Đồng 2.0040 Có Khó Không? Những Điều Cần Biết Đồng 2.0040 (Cu-ETP) là [...]

    Ống Inox 316 Phi 89mm

    Ống Inox 316 Phi 89mm – Lựa Chọn Tuyệt Vời Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo