Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti

Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti và Ứng dụng của nó

Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti là gì?

Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, thuộc hệ tiêu chuẩn GB/T (Trung Quốc), có thành phần tương đương với inox 316Ti cải tiến – trong đó tỷ lệ Molypden (Mo) được nâng lên 3% để tăng khả năng chống ăn mòn cục bộ. Ngoài ra, sự có mặt của Titan (Ti) giúp ổn định cấu trúc cacbit, cải thiện khả năng chịu nhiệt cao và chống ăn mòn kẽ hạt sau hàn.

Loại inox này được thiết kế chuyên biệt cho các ứng dụng công nghiệp nặng, môi trường có tính ăn mòn khắc nghiệt như nước biển, axit mạnh hoặc nhiệt độ cao kéo dài.

Thành phần hóa học của Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.035
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 11.0 – 13.0
Mo 2.5 – 3.5
Ti ≥ 5 × C (khoảng 0.4–0.7%)
Fe Còn lại

Vai trò các nguyên tố:

  • Cr (Crom): Tạo màng oxit bảo vệ chống gỉ.

  • Ni (Niken): Duy trì cấu trúc austenit, tăng độ dẻo và khả năng hàn.

  • Mo (Molypden): Nâng cao khả năng chống ăn mòn điểm và ăn mòn rỗ.

  • Ti (Titan): Ổn định cacbit, tăng khả năng làm việc ở nhiệt độ cao và chống ăn mòn liên kết hạt.

Tính chất cơ học và vật lý

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (σb) ≥ 520 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 205 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 40%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 187
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 800°C
Tính hàn Tốt, ít nhạy cảm với ăn mòn kẽ hạt
Từ tính Không từ tính
Chống ăn mòn trong muối Rất cao

Ưu điểm nổi bật của Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti

Khả năng chống ăn mòn xuất sắc trong môi trường axit clorua, nước biển, nước muối.
Chịu được nhiệt độ cao kéo dài nhờ thành phần Titan ổn định.
Kháng ăn mòn kẽ hạt sau hàn – lý tưởng cho các mối hàn công nghiệp nặng.
Tính chất cơ học tốt, dễ gia công: dễ cán, cắt, dập tạo hình.
Tuổi thọ sử dụng lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.

Nhược điểm

⚠️ Chi phí cao hơn inox 316 hoặc 316Ti thông thường do tỷ lệ Mo tăng cao.
⚠️ Không thích hợp cho môi trường khử mạnh (axit HCl đậm đặc ở nhiệt độ cao).
⚠️ Cần kiểm soát nhiệt độ hàn và làm nguội đúng kỹ thuật để tránh kết tủa pha sigma.

Ứng dụng của Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti

  1. Ngành công nghiệp hóa chất

    • Thiết bị phản ứng với axit mạnh, van, ống dẫn hóa chất.

    • Hệ thống xử lý nước thải công nghiệp.

  2. Ngành dầu khí và hàng hải

    • Linh kiện tàu biển, giàn khoan ngoài khơi, van chịu muối.

    • Đường ống dẫn dầu thô, thiết bị trao đổi nhiệt ngoài biển.

  3. Ngành năng lượng và nhiệt luyện

    • Bộ trao đổi nhiệt, nồi hơi, ống lửa trong lò nhiệt công nghiệp.

    • Hệ thống thu hồi nhiệt trong nhà máy điện.

  4. Ngành dược phẩm – thực phẩm

    • Bồn trộn, bồn chứa axit loãng, thiết bị tiệt trùng, bàn phẫu thuật.

    • Các thiết bị chế biến có yêu cầu cao về độ sạch và chống gỉ.

  5. Kết cấu xây dựng đặc biệt

    • Cầu cảng biển, lan can ven biển, thiết bị ngoài trời ở khu vực ven biển, nhà máy hóa chất.

So sánh với một số loại inox khác

Loại Inox Mo (%) Ti (%) Chống ăn mòn Cl⁻ Chịu nhiệt Ứng dụng chính
Inox 316 ~2.0 0 Tốt Trung bình Dân dụng, thực phẩm
Inox 316Ti ~2.0 ~0.5 Rất tốt Tốt Công nghiệp, hàn
Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti ~3.0 ~0.5 Xuất sắc Rất tốt Hóa chất, biển, nhiệt

Kết luận

Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng chịu ăn mòn cao, nhiệt độ cao và kết cấu hàn phức tạp. Nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa Cr – Ni – Mo – Ti, loại inox này đảm bảo hiệu năng vượt trội trong nhiều ngành công nghiệp khắt khe như hóa chất, dầu khí, nhiệt luyện và hàng hải.

📞 Nếu bạn cần tư vấn chuyên sâu hoặc báo giá chi tiết inox 1Cr18Ni12Mo3Ti, hãy liên hệ ngay với:

Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Chuyên phân phối inox công nghiệp chất lượng cao.

Hotline: 0909 246 316
Website: 🌐 https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Hướng Dẫn Gia Công Inox 1.4462 Hiệu Quả

    Hướng Dẫn Gia Công Inox 1.4462 Hiệu Quả 1. Giới thiệu về inox 1.4462 Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 300

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 300 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Ống Inox Phi 1.2mm

    Ống Inox Phi 1.2mm – Độ Dày Lý Tưởng Cho Ứng Dụng Kỹ Thuật Và [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 2mm

    Shim Chêm Đồng Thau 2mm Shim Chêm Đồng Thau 2mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 75

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 75 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Dành Cho [...]

    Tìm hiểu về Inox 420S37

    Tìm hiểu về Inox 420S37 và Ứng dụng của nó Inox 420S37 là gì? Inox [...]

    Inox X2CrNiN23-4 So Với SUS304: Sự Khác Biệt Và Ưu Điểm

    Inox X2CrNiN23-4 So Với SUS304: Sự Khác Biệt Và Ưu Điểm Trong ngành công nghiệp [...]

    Mua Inox X2CrNi12 ở đâu

    Mua Inox X2CrNi12 ở đâu chất lượng, đầy đủ CO-CQ tại Việt Nam? Inox X2CrNi12 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo