Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni9Si3

Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni9Si3 và Ứng dụng của nó

Inox 1Cr18Ni9Si3 là gì?

Inox 1Cr18Ni9Si3 là một loại thép không gỉ austenitic có thành phần tương tự như Inox 304, nhưng được bổ sung một lượng đáng kể Silic (Si) – khoảng 3%. Việc bổ sung Silic mang lại những cải tiến vượt trội về độ bền nhiệt, khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao, cũng như tăng cường khả năng làm việc trong môi trường ăn mòn hóa học khắc nghiệt.

Loại inox này thường được sử dụng trong ngành hóa chất, năng lượng, luyện kim và công nghiệp thiết bị nhiệt, nơi mà các vật liệu thông thường như 304 hay 316 không đủ khả năng chịu nhiệt và hóa chất.

Thành phần hóa học của Inox 1Cr18Ni9Si3

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.08
Si 2.5 – 3.5
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.035
S ≤ 0.03
Cr 17.0 – 19.0
Ni 8.0 – 10.0
Fe Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Silic cao (3%) là yếu tố tạo nên tính năng đặc biệt của loại thép này: chống oxy hóa và chống ăn mòn trong môi trường axit và kiềm nóng.

  • Vẫn giữ cấu trúc austenitic nên có tính dẻo dai tốt, không từ tính, dễ gia công hàn.

Tính chất cơ lý của Inox 1Cr18Ni9Si3

Tính chất Giá trị tiêu biểu
Độ bền kéo ≥ 520 MPa
Giới hạn chảy ≥ 205 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Độ cứng Brinell ≤ 187 HB
Chống oxy hóa nhiệt độ cao Tốt đến 1000°C
Chống ăn mòn kiềm/axit Tốt hơn 304
Khả năng hàn Tốt
Khả năng gia công Trung bình

Ưu điểm nổi bật của Inox 1Cr18Ni9Si3

Chịu nhiệt cao: Có thể hoạt động tốt ở nhiệt độ trên 900°C mà không bị oxy hóa mạnh.
Chống ăn mòn trong môi trường đặc biệt: Đặc biệt là môi trường axit phosphoric, nitric, clorua và dung dịch kiềm nóng.
Ổn định cấu trúc ở nhiệt độ cao: Không dễ bị biến dạng cấu trúc khi nung nóng kéo dài.
Không từ tính, không bị nhiễm từ như một số loại thép ferritic.

Nhược điểm

⚠️ Khả năng gia công cơ khí không cao do độ cứng tăng bởi Silic.
⚠️ Không thích hợp cho môi trường có chứa axit hydrofluoric (HF).
⚠️ Giá thành cao hơn Inox 304 vì tính chất chuyên biệt.

Ứng dụng của Inox 1Cr18Ni9Si3

1. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bình phản ứng, bồn chứa axit nhẹ

  • Đường ống dẫn hóa chất trong nhà máy sản xuất phân bón, thuốc nhuộm

  • Van, phụ kiện hoạt động trong môi trường xút và axit nitric

2. Ngành công nghiệp năng lượng và nhiệt điện

  • Bộ gia nhiệt điện trở, ống lò hơi, bộ phận trong buồng đốt

  • Chi tiết chịu nhiệt trong lò công nghiệp

  • Vỏ và khung cách nhiệt cho thiết bị nung

3. Luyện kim và thiết bị cơ khí nhiệt độ cao

  • Tấm chịu nhiệt, giá đỡ, khuôn mẫu làm việc trong nhiệt độ cao

  • Băng tải lò nhiệt, trục lăn chịu nhiệt

4. Ngành dược phẩm và thực phẩm

  • Thiết bị xử lý dung dịch kiềm nóng, nồi cô đặc trong sản xuất đường

  • Bồn chứa dung môi hóa chất, hoặc các thiết bị có yêu cầu chống ăn mòn lâu dài

So sánh Inox 1Cr18Ni9Si3 với các loại inox khác

Mác thép Chống ăn mòn Chịu nhiệt Gia công Ứng dụng chính
Inox 304 Tốt Trung bình Tốt Dân dụng, thực phẩm, thiết bị y tế
Inox 316 Rất tốt Tốt Tốt Hóa chất, biển, dược phẩm
1Cr18Ni9Si3 Tốt Rất tốt Trung bình Thiết bị nhiệt, hóa chất, công nghiệp nặng
Inox 310S Rất tốt Rất tốt Trung bình Chịu nhiệt cao, lò công nghiệp

Tổng kết

Inox 1Cr18Ni9Si3 là sự lựa chọn lý tưởng trong các môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn hóa học, nơi inox thông thường như 304 hoặc 316 không đủ độ bền. Nhờ hàm lượng Silic cao, inox này duy trì được độ ổn định nhiệt tốt và hiệu quả lâu dài trong các ứng dụng công nghiệp nặng, ngành hóa chất và năng lượng.


📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Chuyên cung cấp inox kỹ thuật chất lượng cao, nguồn gốc rõ ràng, tư vấn tận tình theo yêu cầu ứng dụng.

Hotline: 0909 246 316
Website: 🌐 https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Những Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Inox S32750 Hiệu Quả

    Những Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Inox S32750 Hiệu Quả 1. Giới Thiệu Về [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 1.4655 Gồm Những Gì

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 1.4655 Gồm Những Gì? 1. Tổng Quan Về Inox [...]

    Tại Sao Nên Chọn Inox 1.4062 Thay Vì Các Loại Inox Khác

    Tại Sao Nên Chọn Inox 1.4062 Thay Vì Các Loại Inox Khác? 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 6.4

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 6.4 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Môi [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 110

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 110 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Tốt [...]

    Tìm hiểu về Inox 00Cr27Mo

    Tìm hiểu về Inox 00Cr27Mo và Ứng dụng của nó Inox 00Cr27Mo là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 400

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 400 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Công [...]

    Tìm hiểu về Inox 317LMN

    Tìm hiểu về Inox 317LMN và Ứng dụng của nó Inox 317LMN là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo