Tìm hiểu về Inox 20X13H4T9 và Ứng dụng của nó
Inox 20X13H4T9 là gì?
Inox 20X13H4T9 là mác thép không gỉ được ký hiệu theo tiêu chuẩn GOST (Nga), thuộc nhóm thép martensitic cải tiến. Đây là loại inox hợp kim cao, chứa khoảng 20% Crom (Cr) và 13% Niken (Ni) cùng với các nguyên tố bổ sung như đồng (Cu) và titan (Ti). Nhờ cấu trúc martensitic cùng tỷ lệ hợp kim đặc biệt, inox 20X13H4T9 thể hiện được các đặc tính ưu việt như độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và khả năng chịu nhiệt ở mức khá.
Loại inox này có thể được tôi và ram để nâng cao độ cứng, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi chịu lực, chịu mài mòn và chống gỉ ở mức trung bình đến cao.
Thành phần hóa học của Inox 20X13H4T9
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
C | ≤ 0.20 |
Si | ≤ 0.8 |
Mn | ≤ 1.0 |
Cr | 19.0 – 21.0 |
Ni | 12.0 – 14.0 |
Cu | 3.0 – 4.0 |
Ti | 0.3 – 0.8 |
P, S | ≤ 0.03 |
Fe | Còn lại |
Tính chất cơ lý của Inox 20X13H4T9
Tính chất | Giá trị |
---|---|
Độ bền kéo | 600 – 850 MPa |
Giới hạn chảy | ≥ 350 MPa |
Độ giãn dài | ≥ 18% |
Độ cứng (sau tôi) | 200 – 250 HB |
Khả năng chịu nhiệt | Lên đến 600°C |
Khả năng chống ăn mòn | Tốt trong môi trường trung tính |
Từ tính | Có |
Khả năng gia công cơ khí | Tốt sau ủ hoặc tôi ram |
Ưu điểm của Inox 20X13H4T9
✅ Chống ăn mòn khá tốt trong môi trường nước, hơi nước, axit yếu và dầu mỡ công nghiệp.
✅ Khả năng gia công cơ khí tốt, có thể tiện, phay, khoan dễ dàng sau khi xử lý nhiệt.
✅ Chịu mài mòn và độ bền cơ học cao, lý tưởng cho chi tiết máy.
✅ Chịu nhiệt độ trung bình, thích hợp cho các thiết bị chịu nhiệt liên tục đến 600°C.
✅ Ổn định kích thước tốt, ít biến dạng khi tôi luyện đúng quy trình.
Nhược điểm
⚠️ Độ dẻo kém hơn inox austenitic như 304, 316.
⚠️ Khó hàn hơn, dễ bị nứt nóng nếu không có kỹ thuật phù hợp.
⚠️ Chống ăn mòn không bằng các loại inox giàu molypden.
⚠️ Có từ tính, có thể gây nhiễu nếu dùng trong thiết bị điện tử chuyên biệt.
Ứng dụng của Inox 20X13H4T9
1. Ngành cơ khí chế tạo
-
Gia công trục quay, bánh răng, bu lông chịu lực, chi tiết máy chịu mài mòn.
-
Dùng trong van công nghiệp, thiết bị truyền động, linh kiện cơ khí chính xác.
2. Công nghiệp hóa chất nhẹ
-
Thiết bị vận chuyển hoặc bồn chứa dung dịch trung tính, axit loãng.
-
Thiết bị chưng cất, trao đổi nhiệt, đường ống dẫn dầu nhẹ.
3. Ngành năng lượng
-
Chế tạo bình hơi áp suất trung bình, chi tiết trong tuabin nhiệt, thiết bị nhiệt luyện.
4. Dụng cụ y tế và dao cụ
-
Dao mổ, kéo, dụng cụ nha khoa, dụng cụ kỹ thuật có yêu cầu bền, cứng, không gỉ.
5. Công nghiệp thực phẩm
-
Một số thiết bị nhà máy chế biến thịt, cá, máy trộn bột, máy ép dầu, do khả năng chống gỉ và cứng vững.
So sánh Inox 20X13H4T9 với các loại inox khác
Mác thép | Cấu trúc | Chống ăn mòn | Độ bền cơ học | Ứng dụng đặc trưng |
---|---|---|---|---|
Inox 304 | Austenitic | Rất tốt | Trung bình | Gia dụng, bếp, thực phẩm |
Inox 316 | Austenitic | Rất cao | Trung bình | Hóa chất, biển, y tế |
Inox 410 | Martensitic | Trung bình | Cao | Lưỡi dao, chi tiết chịu lực |
20X13H4T9 | Martensitic | Tốt | Rất cao | Cơ khí, thiết bị nhiệt, dụng cụ y tế |
Kết luận
Inox 20X13H4T9 là lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng đòi hỏi sự kết hợp giữa độ bền cao, khả năng gia công và chống ăn mòn ở mức vừa phải. Với thành phần hợp kim độc đáo, loại inox này thích hợp trong cơ khí chế tạo, năng lượng, thiết bị y tế và công nghiệp thực phẩm, nơi các loại inox thông thường như 304 hoặc 316 không đáp ứng đủ độ cứng và chịu mài mòn.
📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp inox đặc chủng, inox chịu nhiệt, chịu lực uy tín tại Việt Nam. Cam kết chất lượng, giá tốt, tư vấn kỹ thuật chính xác.
Hotline: 0909 246 316
Website: 🌐 https://vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net