Tìm hiểu về Inox 2331

Tìm hiểu về Inox 2331 và Ứng dụng của nó

Inox 2331 là gì?

Inox 2331, còn được biết đến với tên gọi 1.4331 theo tiêu chuẩn DIN EN (châu Âu), là một loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng niken và molypden cao, thường được ứng dụng trong môi trường ăn mòn mạnh, đặc biệt là môi trường axit hoặc có chứa clorua. Inox 2331 tương đương với AISI 316Ti hoặc AISI 317L ở một số trường hợp tùy mục đích sử dụng.

Với thành phần hợp kim tối ưu, Inox 2331 kết hợp khả năng chống ăn mòn tuyệt vời với độ bền cao, đồng thời vẫn giữ được khả năng hàn và gia công tốt – một đặc điểm rất quan trọng trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền lâu dài và an toàn vệ sinh cao.


Thành phần hóa học của Inox 2331

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.030
Cr (Crom) 17.0 – 18.5
Ni (Niken) 11.5 – 13.5
Mo (Molypden) 2.0 – 2.5
Mn (Mangan) ≤ 2.0
Si (Silic) ≤ 0.75
P (Phốt pho) ≤ 0.035
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Fe (Sắt) Còn lại

Nhờ có hàm lượng molypden và niken cao, inox 2331 có khả năng chống rỗ, chống nứt do ứng suất ăn mòn và chống ăn mòn kẽ hạt tốt hơn nhiều so với inox 304 thông thường.


Tính chất cơ lý của Inox 2331

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ≥ 550 MPa
Giới hạn chảy ≥ 240 MPa
Độ giãn dài ≥ 35%
Tỷ trọng ~7.9 g/cm³
Nhiệt độ làm việc tối đa ~850°C (ngắn hạn), ~550°C (liên tục)
Khả năng hàn Rất tốt – không cần nhiệt luyện sau hàn
Khả năng đánh bóng Tốt, phù hợp yêu cầu thẩm mỹ

Ưu điểm của Inox 2331

Kháng ăn mòn mạnh trong môi trường có axit hữu cơ, axit vô cơ loãng và ion Cl⁻
Kháng rỗ và nứt do ứng suất ăn mòn tốt hơn inox 304 và tương đương hoặc hơn 316L
Khả năng hàn và gia công vượt trội
Ổn định trong môi trường oxy hóa và chịu nhiệt độ vừa phải
Đáp ứng yêu cầu vệ sinh trong thực phẩm và dược phẩm


Nhược điểm

⚠️ Giá thành cao hơn inox 304 và 304L
⚠️ Không thích hợp cho môi trường có nhiệt độ vượt quá 850°C
⚠️ Không chống được các chất oxy hóa mạnh như axit nitric đậm đặc ở nhiệt cao
⚠️ Dễ bị nhiễm từ nhẹ khi gia công nguội mạnh


Ứng dụng của Inox 2331

1. Ngành thực phẩm và dược phẩm

Inox 2331 được sử dụng trong chế tạo thiết bị chế biến thực phẩm, thùng trộn, bồn chứa, hệ thống đường ống và máy móc sản xuất thuốc, nhờ khả năng chống ăn mòn, dễ làm sạch và không gây phản ứng với chất lỏng.

2. Công nghiệp hóa chất nhẹ

Thích hợp sử dụng trong các bồn chứa hóa chất, bộ trao đổi nhiệt, đường ống vận chuyển dung dịch có tính ăn mòn nhẹ đến vừa, nhờ vào khả năng chống lại tác động của axit hữu cơ, muối và nước có chứa clorua.

3. Kết cấu chịu tải trong môi trường ăn mòn

Dùng trong xây dựng công trình ngoài trời, lan can, tay vịn inox, chi tiết máy, phụ kiện trong môi trường biển hoặc hóa chất.

4. Công nghiệp chế biến giấy và bột giấy

Inox 2331 phù hợp với các thiết bị trong nhà máy giấy do khả năng kháng các dung dịch tẩy trắng hoặc axit dùng trong quá trình xử lý bột giấy.

5. Ứng dụng trong hàng tiêu dùng cao cấp

Với khả năng đánh bóng tốt và bề mặt sáng, inox 2331 được dùng để chế tạo đồ gia dụng, thiết bị nhà bếp cao cấp, các chi tiết yêu cầu thẩm mỹ và bền bỉ.


Kết luận

Inox 2331 (1.4331) là một loại thép không gỉ cao cấp với khả năng chống ăn mòn vượt trội, gia công tốt, thích hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng. Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu bền bỉ, chống rỗ tốt và dễ bảo trì trong môi trường ăn mòn, thì inox 2331 là một lựa chọn tối ưu hơn cả so với inox 304 hoặc 316 trong một số trường hợp.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Chuyên cung cấp Inox 2331, 1.4331, AISI 317L, 316Ti, 904L và các loại inox chịu ăn mòn cao khác theo tiêu chuẩn châu Âu và quốc tế.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Phổ Biến Nhất Của Inox 1.4462 Trong Thực Tế

    Ứng Dụng Phổ Biến Nhất Của Inox 1.4462 Trong Thực Tế 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Đồng 2.0065 Có Dễ Bị Oxy Hóa Nếu Không Được Bảo Quản Đúng Cách Không

    Đồng 2.0065 Có Dễ Bị Oxy Hóa Nếu Không Được Bảo Quản Đúng Cách Không? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 62

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 62 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 102

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 102 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Tấm Inox 440 10mm

    Tấm Inox 440 10mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Đồng C19400

    Đồng C19400 Đồng C19400 là gì? Đồng C19400 là một loại hợp kim đồng hiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 200

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 200 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Cuộn Đồng 0.4mm

    Cuộn Đồng 0.4mm Cuộn đồng 0.4mm là gì? Cuộn đồng 0.4mm là dải đồng lá [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo