Tìm hiểu về Inox 2357

Tìm hiểu về Inox 2357 và Ứng dụng của nó

Inox 2357 là gì?

Inox 2357 là một loại thép không gỉ duplex cao cấp, còn được gọi là UNS S82011, được phát triển như một vật liệu có hiệu suất trung gian giữa các loại ferritic – austenitic thông thường (như 2205 – S32205) và các loại super duplex (như S32750). Inox 2357 có tổ chức vi mô kép, gồm cả pha austenite và ferrite, giúp tối ưu hóa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường chứa clorua, axit hữu cơ và các chất oxy hóa mạnh.

Với hàm lượng thấp hơn về niken nhưng vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, Inox 2357 là một lựa chọn kinh tế và hiệu quả, được ứng dụng ngày càng phổ biến trong ngành công nghiệp nặng, dầu khí và môi trường biển.


Thành phần hóa học của Inox 2357 (UNS S82011)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cr (Crom) 23.0 – 25.0
Ni (Niken) 3.0 – 5.0
Mo (Molypden) 0.5 – 1.5
Mn (Mangan) ≤ 2.0
N (Nitơ) 0.20 – 0.30
C (Carbon) ≤ 0.030
Si (Silic) ≤ 0.5
Cu (Đồng) 0.1 – 0.5
Fe (Sắt) Còn lại

Inox 2357 có tỷ lệ Ni thấp hơn so với inox 2205 nhưng nhờ tối ưu thành phần N (Nitơ)Cr, vẫn giữ được khả năng chống rỗ và chống nứt do ứng suất ăn mòn cao.


Tính chất cơ lý của Inox 2357

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ≥ 700 MPa
Giới hạn chảy ≥ 500 MPa
Độ giãn dài ≥ 25%
Tỷ trọng ~7.8 g/cm³
Nhiệt độ làm việc tối đa ~300 – 315°C
Độ bền rỗ (PREN) ~27 – 30
Khả năng hàn Tốt, cần lưu ý tránh pha sigma
Từ tính Có (nhẹ), do thành phần ferritic

Ưu điểm của Inox 2357

Chống ăn mòn rỗ và nứt do ứng suất trong môi trường chứa clorua
Cường độ cơ học cao hơn inox austenitic như 304/316 gần 2 lần
Hàm lượng niken thấp → tiết kiệm chi phí so với inox 2205
Chống mỏi tốt và độ cứng cao – lý tưởng cho kết cấu tải trọng
Kháng tốt môi trường nước biển, nước thải, axit hữu cơ loãng


Nhược điểm

⚠️ Hạn chế dùng ở nhiệt độ cao (>315°C) do nguy cơ hình thành pha sigma
⚠️ Gia công khó hơn so với inox austenitic thông thường
⚠️ Từ tính nhẹ – không phù hợp với một số ứng dụng yêu cầu không nhiễm từ
⚠️ Cần kiểm soát chặt chẽ quá trình hàn để tránh làm mất cân bằng pha


Ứng dụng của Inox 2357

1. Ngành dầu khí – hóa dầu

Dùng trong đường ống vận chuyển, bình chịu áp lực, bộ trao đổi nhiệt, giàn khoan ngoài khơi – nhờ khả năng chống ăn mòn clorua và chịu lực tốt.

2. Xử lý nước và nước thải

Ứng dụng trong các bể chứa hóa chất, bồn xử lý nước, hệ thống lọc, van, ống, nhờ khả năng kháng ăn mòn hóa học và rỗ trong môi trường nước lẫn tạp chất.

3. Công nghiệp hàng hải

Lý tưởng cho kết cấu tàu thủy, thiết bị neo, cầu cảng, bệ nổi, nơi cần vật liệu chống muối biển, gió mặn và môi trường ăn mòn mạnh.

4. Xây dựng và kết cấu kim loại

Dùng trong kết cấu chịu tải, lan can inox ngoài trời, chi tiết cầu cảng, hệ khung công nghiệp, nhờ khả năng chịu lực và chống ăn mòn lâu dài.

5. Thiết bị trao đổi nhiệt – làm mát

Được dùng để chế tạo ống ngưng tụ, hệ thống làm lạnh tuần hoàn, thiết bị làm mát bằng nước biển hoặc hóa chất, nơi inox 304 hoặc 316 không đủ bền.


Kết luận

Inox 2357 (UNS S82011) là một giải pháp hiệu quả và kinh tế cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn cao và độ bền cơ học vượt trội, đặc biệt trong môi trường chứa clorua, nước biển, hóa chất ăn mòn và kết cấu công nghiệp nặng. Đây là sự thay thế thông minh cho inox 2205, giúp tối ưu chi phí và hiệu suất sử dụng lâu dài.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp Inox Duplex 2357, 2205, 2304, 2507, S32750, S31803… cho các dự án kỹ thuật trọng điểm toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 301 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 301 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt 1. Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN17-3-3

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN17-3-3 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMoN17-3-3 là gì? Inox [...]

    Inox Ferrinox 255 Có Thể Tái Chế Không

    Inox Ferrinox 255 Có Thể Tái Chế Không? Tính Thân Thiện Với Môi Trường Inox [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox 316 Và Các Loại Inox Thông Thường Nằm Ở Điểm Nào

    Sự Khác Biệt Giữa Inox 316 Và Các Loại Inox Thông Thường Nằm Ở Điểm [...]

    Cuộn Inox 0.60mm

    Cuộn Inox 0.60mm – Cứng Cáp, Ổn Định, Ứng Dụng Rộng Rãi Cuộn Inox 0.60mm [...]

    Tìm hiểu về Inox 321S20

    Tìm hiểu về Inox 321S20 và Ứng dụng của nó Inox 321S20 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 420 0.65mm

    Tấm Inox 420 0.65mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 420 [...]

    Tấm Inox 0.12mm Là Gì

    Tấm Inox 0.12mm Là Gì? Tấm Inox 0.12mm là loại thép không gỉ siêu mỏng, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo