Tìm hiểu về Inox 284S16

Tìm hiểu về Inox 284S16 và Ứng dụng của nó

Inox 284S16 là gì?

Inox 284S16 là một loại thép không gỉ chịu nhiệt austenitic, thuộc dòng thép đặc biệt trong hệ tiêu chuẩn Anh BS (British Standard). Mác thép này tương đương gần với loại Inox 310 hoặc 310S trong tiêu chuẩn quốc tế, với khả năng chịu nhiệt độ rất cao (trên 1000°C), chống oxy hóa mạnh và duy trì được độ bền cơ học ở môi trường nhiệt khắc nghiệt.

Điểm nổi bật của Inox 284S16 là tỷ lệ Cr (Crom) và Ni (Niken) rất cao, giúp nó đặc biệt thích hợp trong các ứng dụng như lò nung, thiết bị trao đổi nhiệt, ống xả, giàn gia nhiệt công nghiệp.


Thành phần hóa học của Inox 284S16

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Cr (Crom) 24.0 – 26.0
Ni (Niken) 19.0 – 22.0
Mn (Mangan) ≤ 2.0
Si (Silic) ≤ 1.5
P (Phốt pho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030
Fe (Sắt) Còn lại

Hàm lượng Cr và Ni cao vượt trội chính là yếu tố giúp inox 284S16 có khả năng chống oxy hóa cực tốt ở nhiệt độ cao, đồng thời giữ được tính ổn định cơ học trong môi trường khắc nghiệt.


Tính chất cơ lý của Inox 284S16

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ≥ 520 MPa
Giới hạn chảy ≥ 205 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Tỷ trọng ~7.9 – 8.0 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục Tới 1050 – 1100°C
Khả năng chịu oxy hóa Rất cao – đặc biệt khi gia nhiệt
Khả năng hàn Tốt – nhưng cần kiểm soát chặt khi nhiệt luyện
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường oxy hóa, kém trong môi trường khử và clorua

Ưu điểm của Inox 284S16

Khả năng chịu nhiệt cực cao – tới hơn 1000°C mà vẫn giữ được cơ tính
Chống oxy hóa rất tốt trong khí nóng, khí thải công nghiệp, lò nung
Độ bền và độ dẻo tốt ở cả nhiệt độ thường và cao
Tương thích với hầu hết phương pháp hàn thông thường
Không bị biến dạng mạnh khi gia nhiệt – thích hợp cho thiết bị nhiệt cố định


Nhược điểm

⚠️ Không thích hợp với môi trường có clorua – dễ bị rỗ
⚠️ Giá thành cao – do hàm lượng Cr và Ni cao
⚠️ Không có từ tính – không ứng dụng được trong thiết bị yêu cầu từ tính
⚠️ Khả năng chống ăn mòn trong axit mạnh thấp hơn inox 316


Ứng dụng của Inox 284S16

1. Lò nung và thiết bị gia nhiệt

Sản xuất giá đỡ lò, ống gia nhiệt, lò xo chịu nhiệt, khay nướng công nghiệp, dùng cho các lò điện, lò nung gốm, lò thép.

2. Ống xả – ống dẫn khí nóng

Ứng dụng trong hệ thống ống xả công nghiệp, lò sấy, ống dẫn khí thải nhà máy nhiệt điện, nơi yêu cầu độ ổn định nhiệt và chống oxy hóa.

3. Thiết bị trao đổi nhiệt nhiệt độ cao

Dùng cho giàn ống, cuộn trao đổi nhiệt, bộ sinh khí nóng, đặc biệt trong nhà máy hóa dầu, xi măng, luyện kim.

4. Ngành xử lý nhiệt kim loại

Sử dụng làm khay chứa vật liệu, thanh đỡ, máng nung, làm việc trong môi trường nhiệt luyện trên 1000°C.

5. Kết cấu cơ khí đặc biệt chịu nhiệt

Chế tạo khớp nối chịu nhiệt, trục xoay trong lò, khung vỏ thiết bị nhiệt công nghiệp, nơi yêu cầu tính ổn định nhiệt cao và độ bền lâu dài.


Kết luận

Inox 284S16 là vật liệu không gỉ chịu nhiệt cao cấp, phù hợp cho những môi trường làm việc ở nhiệt độ cực cao, yêu cầu chống oxy hóa, ổn định cơ lý và khả năng gia công tốt. Dù có giá thành cao, nhưng loại thép này rất lý tưởng cho các ứng dụng như thiết bị lò nung, ống xả nhiệt, trao đổi nhiệt công nghiệp và xử lý kim loại ở nhiệt độ cao.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp các loại inox chịu nhiệt như Inox 310, 310S, 253MA, 314, 309S, 284S16, phục vụ cho các ngành luyện kim, hóa chất, nhiệt điện và xử lý nhiệt kim loại.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C90200

    Đồng C90200 Đồng C90200 là gì? Đồng C90200 là một loại hợp kim đồng thuộc [...]

    Tìm hiểu về Inox 30201

    Tìm hiểu về Inox 30201 và Ứng dụng của nó Inox 30201 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 125

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 125 – Chất Lượng Cao, Ứng Dụng Đa [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 48

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 48 – Vật Liệu Chắc Chắn Cho Các Ứng [...]

    Tìm hiểu về Inox 3Cr13

    Tìm hiểu về Inox 3Cr13 và Ứng dụng của nó Inox 3Cr13 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 89mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 89mm – Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Cao, Phù Hợp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 240

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 240 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Gia Công [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS420J2

    Tìm hiểu về Inox SUS420J2 và Ứng dụng của nó Inox SUS420J2 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo