Tìm hiểu về Inox 30302

Tìm hiểu về Inox 30302 và Ứng dụng của nó

Inox 30302 là gì?

Inox 30302 là một loại thép không gỉ austenitic thuộc dòng 303 series, được phát triển để tối ưu khả năng gia công cơ khí trong các ứng dụng yêu cầu tiện, phay, khoan, taro… với tốc độ cao. Đây là một biến thể của inox 303 truyền thống, thường được cải tiến nhẹ về thành phần hóa học nhằm tăng hiệu suất gia công, đồng thời giữ lại đặc tính độ bền cơ học tốt và bề mặt sáng bóng.

Tương tự inox 303 và 303Se, Inox 30302 có chứa một lượng lưu huỳnh (S) được bổ sung có chủ đích để cải thiện khả năng gia công nhưng sẽ làm giảm khả năng chống ăn mòn so với inox 304.


Thành phần hóa học của Inox 30302

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.10
Cr (Crom) 17.0 – 19.0
Ni (Niken) 8.0 – 10.0
Mn (Mangan) ≤ 2.0
Si (Silic) ≤ 1.0
P (Phốt pho) ≤ 0.040
S (Lưu huỳnh) 0.15 – 0.35
Fe (Sắt) Còn lại

Lưu huỳnh giúp giảm lực cắt trong gia công cơ khí, tăng tuổi thọ dao cụ, nhưng cũng khiến khả năng hàn và chống ăn mòn kém hơn các mác inox austenitic không chứa lưu huỳnh.


Tính chất cơ lý của Inox 30302

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ≥ 540 MPa
Giới hạn chảy ≥ 210 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Độ cứng (Brinell) 170 – 200 HB
Tỷ trọng ~7.9 g/cm³
Khả năng hàn Trung bình – cần cẩn trọng khi hàn
Khả năng chống ăn mòn Trung bình – tốt trong môi trường khô
Khả năng gia công Rất tốt – thích hợp CNC tốc độ cao

Ưu điểm của Inox 30302

Gia công tiện, phay, khoan nhanh và chính xác
Độ sáng bóng cao – dễ đánh bóng cơ học
Độ dẻo và bền kéo tốt cho chi tiết yêu cầu cơ tính ổn định
Tiết kiệm thời gian và chi phí gia công hàng loạt
Lý tưởng cho chi tiết ren, trục nhỏ, chi tiết chính xác


Nhược điểm

⚠️ Khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 304 – không phù hợp môi trường biển hoặc hóa chất
⚠️ Không nên sử dụng cho ngành thực phẩm và y tế
⚠️ Khó hàn – dễ nứt hoặc mất bền vùng hàn nếu không xử lý thích hợp
⚠️ Không thích hợp cho các kết cấu ngoài trời lâu dài


Ứng dụng của Inox 30302

1. Gia công chi tiết máy và linh kiện cơ khí

Inox 30302 được dùng nhiều trong sản xuất trục xoay, trục dẫn, bánh răng, trục ren, bulông, ốc vít, các chi tiết tiện hoặc phay CNC số lượng lớn.

2. Ngành chế tạo khuôn mẫu

Sử dụng trong làm lõi khuôn, chốt định vị, ty dẫn hướng, nơi cần chi tiết chính xác cao, dễ cắt gọt và độ bền vừa phải.

3. Phụ kiện nội thất và trang trí kỹ thuật

Ứng dụng trong bản lề, tay cầm, khớp nối, tay quay inox, phụ kiện cơ khí có bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng và dễ lắp đặt.

4. Sản phẩm công nghiệp nhẹ

Thường dùng cho thiết bị đo, cơ cấu điều khiển, đầu nối điện, gá lắp…, những ứng dụng yêu cầu độ chính xác cơ học cao và tính ổn định lâu dài.

5. Các sản phẩm tiện ren, taro

Inox 30302 rất phù hợp để gia công các chi tiết đường ren nhỏ, bu lông đặc biệt, vít chỉnh… trong các thiết bị công nghiệp và dân dụng.


Kết luận

Inox 30302 là loại inox được phát triển chuyên biệt cho gia công cơ khí chính xác, có khả năng tiện, phay, khoan, cắt nhanh và ổn định, bề mặt sáng và độ bền cơ học tốt. Tuy khả năng chống ăn mòn không cao như inox 304, nhưng đối với các chi tiết trong nhà hoặc không tiếp xúc hóa chất, inox 30302 là giải pháp tiết kiệm và hiệu quả.

Nếu bạn là đơn vị gia công chi tiết cơ khí, sản xuất hàng loạt trục, ốc vít, hoặc thiết bị kỹ thuật, thì Inox 30302 là lựa chọn lý tưởng để tăng năng suất và giảm chi phí.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Chuyên cung cấp inox 303, 303Se, 30301, 30302 dùng cho tiện CNC, cơ khí chính xác.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 55 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Ứng Dụng [...]

    Đồng C90300

    Đồng C90300 Đồng C90300 là gì? Đồng C90300 là một hợp kim thuộc nhóm đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 102

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 102 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Tốt [...]

    Inox 316 Có Chịu Được Môi Trường Biển Không

    Inox 316 Có Chịu Được Môi Trường Biển Không? 1. Giới thiệu tổng quan về [...]

    Sự khác biệt giữa Inox X2CrNi12 và Inox 304 là gì

    Sự khác biệt giữa Inox X2CrNi12 và Inox 304 là gì? Tổng quan về hai [...]

    Tấm Inox 430 0.07mm

    Tấm Inox 430 0.07mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Ống Đồng Phi 70

    Ống Đồng Phi 70 Ống đồng phi 70 là gì? Ống đồng phi 70 là [...]

    Lục Giác Inox Phi 55mm

    Lục Giác Inox Phi 55mm – Thanh Lục Giác Cỡ Lớn, Cứng Cáp, Gia Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo