Tìm hiểu về Inox 30305

Tìm hiểu về Inox 30305 và Ứng dụng của nó

Inox 30305 là gì?

Inox 30305 là một loại thép không gỉ austenitic thuộc dòng inox 303 cải tiến, được thiết kế chuyên biệt cho các ứng dụng gia công cơ khí tốc độ cao. Giống như các mác inox 303 khác, loại thép này có chứa hàm lượng lưu huỳnh cao, giúp tăng khả năng cắt gọt, tiện, phay, taro ren mà vẫn giữ được độ bền cơ học tốt. Ngoài ra, một số biến thể của Inox 30305 còn có thể được bổ sung thêm Selen (Se), nhằm cải thiện hơn nữa độ trơn và độ ổn định trong quá trình gia công CNC.

Inox 30305 thường được sử dụng trong ngành cơ khí chính xác, sản xuất bu lông – ốc vít inox, chi tiết quay nhỏ, đồ gá và linh kiện kỹ thuật đòi hỏi gia công khối lượng lớn và tốc độ cao.


Thành phần hóa học của Inox 30305

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.10
Cr (Crom) 17.0 – 19.0
Ni (Niken) 8.0 – 10.0
Mn (Mangan) ≤ 2.0
Si (Silic) ≤ 1.0
P (Phốt pho) ≤ 0.040
S (Lưu huỳnh) 0.15 – 0.35
Fe (Sắt) Còn lại

Lưu huỳnh là nguyên tố chính tạo nên khả năng gia công vượt trội của Inox 30305, giúp cắt ngọt, mịn và giảm lực cắt so với inox 304.


Tính chất cơ lý của Inox 30305

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ≥ 540 MPa
Giới hạn chảy ≥ 210 MPa
Độ giãn dài ≥ 35 – 40%
Tỷ trọng ~7.9 g/cm³
Độ cứng Brinell 170 – 200 HB
Khả năng gia công cơ khí Rất tốt – ưu việt trong tiện CNC
Khả năng hàn Kém – dễ nứt vùng ảnh hưởng nhiệt
Khả năng chống ăn mòn Trung bình – không dùng trong môi trường khắc nghiệt

Ưu điểm của Inox 30305

Gia công cực nhanh, dễ dàng tiện – phay – khoan – taro
Tiết kiệm chi phí sản xuất nhờ giảm mòn dao cụ và tăng năng suất
Ổn định kích thước tốt, sai số thấp khi gia công hàng loạt
Bề mặt chi tiết sau gia công sáng bóng, dễ hoàn thiện hoặc xi mạ
Lý tưởng cho gia công ren mịn, chi tiết quay, phụ kiện kỹ thuật


Nhược điểm

⚠️ Khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 304 – dễ bị gỉ trong môi trường ẩm, hóa chất, biển
⚠️ Không thích hợp cho ngành thực phẩm, y tế hoặc các ứng dụng tiếp xúc axit
⚠️ Khả năng hàn kém – nên tránh hàn hoặc cần dùng vật liệu hàn đặc biệt và quy trình kiểm soát chặt chẽ
⚠️ Không dùng ngoài trời hoặc môi trường có hơi nước, clorua


Ứng dụng của Inox 30305

1. Gia công chi tiết cơ khí nhỏ

Sử dụng để chế tạo bulông, ốc vít, chốt định vị, trục quay nhỏ, khớp nối kỹ thuật, nhờ khả năng gia công dễ dàng và ổn định kích thước tốt.

2. Cơ khí chính xác – tiện CNC

Inox 30305 được tối ưu hóa cho máy tiện tự động, tiện CNC, máy khoan taro ren nhanh, phù hợp với sản xuất hàng loạt chi tiết inox.

3. Linh kiện máy móc – điện tử

Dùng để gia công vít nhỏ gắn mạch, vít cơ khí trong thiết bị kỹ thuật, bộ phận lắp ráp cơ điện yêu cầu độ chính xác và thẩm mỹ.

4. Thiết bị gá lắp – đồ gá công nghiệp

Inox 30305 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết gá, vít gá CNC, ty ren điều chỉnh, bản lề kỹ thuật, với tốc độ gia công và chất lượng bề mặt tốt.

5. Sản phẩm trang trí cơ khí

Ứng dụng trong các chi tiết kim loại nhỏ cần độ bóng sáng, ren mịn, kích thước đồng đều, như tay nắm, núm xoay, phụ kiện mỹ thuật cơ khí.


Kết luận

Inox 30305 là loại vật liệu không gỉ được thiết kế dành riêng cho gia công cơ khí chính xác, tốc độ cao, đặc biệt hiệu quả trong các ứng dụng tiện, phay, taro ren hàng loạt bằng CNC. Dù có giới hạn về khả năng chống ăn mòn và hàn, nhưng với điều kiện làm việc trong môi trường khô ráo, trong nhà hoặc kỹ thuật, inox 30305 là một giải pháp kinh tế và hiệu quả.

Nếu bạn là xưởng tiện, nhà máy sản xuất linh kiện cơ khí nhỏ hoặc đơn vị gia công CNC hàng loạt, thì Inox 30305 sẽ giúp tăng năng suất, giảm chi phí và nâng cao độ chính xác trong sản xuất.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp inox kỹ thuật như 303, 303Se, 30305, 416, 420F, 430F… phục vụ các ngành cơ khí, tiện CNC và linh kiện kỹ thuật chính xác.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    1.4406 stainless steel

    1.4406 stainless steel 1.4406 stainless steel là gì? 1.4406 stainless steel là một loại thép [...]

    Cách Hàn Inox 1.4362 Hiệu Quả Để Đảm Bảo Độ Bền Cao

    Cách Hàn Inox 1.4362 Hiệu Quả Để Đảm Bảo Độ Bền Cao 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 28

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 28 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Môi Trường [...]

    Tấm Inox 310s 4mm

    Tấm Inox 310s 4mm – Lựa Chọn Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Các Dự [...]

    30Cr13 material

    30Cr13 material 30Cr13 material là gì? 30Cr13 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Inox 416: Giải Pháp Chịu Nhiệt và Chống Mài Mòn Trong Ngành Ô Tô

    Inox 416: Giải Pháp Chịu Nhiệt và Chống Mài Mòn Trong Ngành Ô Tô  Inox [...]

    Thép Inox Duplex 2205

    Thép Inox Duplex 2205 Thép Inox Duplex 2205 là gì? Thép Inox Duplex 2205 là [...]

    Vật liệu X6CrNiMoTi17-12-2

    Vật liệu X6CrNiMoTi17-12-2 Vật liệu X6CrNiMoTi17-12-2 là thép không gỉ austenit ổn định với titan [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo