Tìm hiểu về Inox 30347

Tìm hiểu về Inox 30347 và Ứng dụng của nó

Inox 30347 là gì?

Inox 30347 là một loại thép không gỉ austenitic dễ gia công, được phát triển trên nền tảng của Inox 304 và Inox 347, bổ sung thêm niobium (Nb) để cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ hạt, đồng thời giữ nguyên tính gia công cơ khí tuyệt vời như ở dòng Inox 303. Loại thép này là sự kết hợp giữa tính ổn định nhiệt cao của Inox 347 và khả năng tiện – taro nhanh của Inox 303.

Sự hiện diện của Nb (niobi) giúp loại bỏ các vấn đề liên quan đến kết tủa cacbit crom trong vùng ảnh hưởng nhiệt khi hàn – vốn là nguyên nhân chính gây ăn mòn kẽ hạt trong thép không gỉ thông thường.


Thành phần hóa học của Inox 30347

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Cr (Crom) 17.0 – 19.0
Ni (Niken) 9.0 – 13.0
Nb (Niobi) ≥ 10 × %C, khoảng 0.3–1.0
S (Lưu huỳnh) 0.15 – 0.35
Mn (Mangan) ≤ 2.0
Si (Silic) ≤ 1.0
P (Phốt pho) ≤ 0.040
Fe (Sắt) Còn lại

Niobi (Nb) kết hợp với carbon để hình thành các cacbit ổn định (NbC), giúp ngăn chặn sự mất đi của crom ở ranh giới hạt, từ đó giữ khả năng chống ăn mòn bền vững sau hàn hoặc khi làm việc ở nhiệt độ cao.


Tính chất cơ lý của Inox 30347

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ≥ 520 MPa
Giới hạn chảy ≥ 205 MPa
Độ giãn dài ≥ 35%
Tỷ trọng ~7.9 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục Tới 850 – 900°C
Khả năng gia công cơ khí Rất tốt – dễ tiện, taro, khoan
Khả năng hàn Rất tốt – không cần xử lý nhiệt sau hàn
Chống ăn mòn kẽ hạt Rất cao – nhờ bổ sung niobi

Ưu điểm của Inox 30347

Gia công cơ khí dễ dàng – lý tưởng cho tiện CNC, phay, taro ren
Chống ăn mòn kẽ hạt rất tốt sau hàn hoặc khi gia nhiệt nhờ Niobi
Ổn định cơ học ở nhiệt độ cao – dùng được đến 850°C
Tạo bề mặt mịn, ren sắc nét, tăng tốc độ sản xuất hàng loạt
Phù hợp cho các chi tiết cơ khí ngoài trời hoặc trong ngành hóa chất nhẹ


Nhược điểm

⚠️ Không chống được môi trường có nồng độ clorua cao như nước biển
⚠️ Chi phí cao hơn inox 303 do thêm thành phần hợp kim như niobi
⚠️ Không phù hợp với môi trường axit mạnh hoặc môi trường khử
⚠️ Không dùng cho ngành thực phẩm – do chứa lưu huỳnh cao


Ứng dụng của Inox 30347

1. Gia công CNC – chi tiết kỹ thuật chịu nhiệt

Sản xuất bulông, trục xoay, ren vít, chốt hãm, khớp nối chịu nhiệt, dùng trong lò sấy, hệ thống khí nóng, hoặc các thiết bị hoạt động ở nhiệt độ trung bình – cao.

2. Cơ khí chính xác – chi tiết inox kỹ thuật

Thích hợp để tiện CNC các vít điều chỉnh, lỗ ren chính xác, bản lề inox, chốt xoay trong máy móc công nghiệp hoặc hệ thống truyền động.

3. Ngành hóa chất nhẹ – xử lý nước

Dùng trong thiết bị trao đổi nhiệt, van – ống ren, chi tiết cố định hoạt động trong môi trường ẩm, hơi hóa chất hoặc axit yếu.

4. Ứng dụng cơ khí ngoài trời – kết cấu kỹ thuật

Chế tạo tay nắm, bulông kết cấu, phụ kiện chịu nắng mưa, thích hợp với các công trình kiến trúc inox yêu cầu độ bền lâu dài.

5. Chi tiết kỹ thuật yêu cầu hàn – chịu nhiệt

Lý tưởng cho các chi tiết chịu nhiệt độ cao mà vẫn cần hàn chắc chắn, như ống xả, vách ngăn chịu nhiệt, linh kiện máy móc có nhiệt độ biến động.


Kết luận

Inox 30347 là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng cần vừa gia công dễ dàng – vừa chống ăn mòn kẽ hạt sau hàn hoặc ở nhiệt độ cao. Với sự bổ sung niobi (Nb)lưu huỳnh (S), loại inox này kết hợp độ bền nhiệt, chống oxy hóa, dễ tiện – taro, rất phù hợp với cơ khí kỹ thuật, sản xuất hàng loạt, và thiết bị chịu nhiệt.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Nhà cung cấp inox kỹ thuật cao như: 303, 30321, 30347, 347, 316Ti, 420F, 416F…, phục vụ ngành gia công CNC, cơ khí chính xác, và kết cấu inox kỹ thuật cao.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 409 6mm

    Cuộn Inox 409 6mm – Siêu Bền, Chịu Nhiệt Cao, Lý Tưởng Cho Kết Cấu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 3.2

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 3.2 – Tối Ưu Cho Gia Công Cơ Khí [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 25

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 25 – Giải Pháp Lý Tưởng Cho Môi Trường [...]

    Tìm hiểu về Inox 317LMN

    Tìm hiểu về Inox 317LMN và Ứng dụng của nó Inox 317LMN là gì? Inox [...]

    Giải Pháp Vượt Trội: Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Cho Các Dự Án Xây Dựng Ngoài Trời

    Giải Pháp Vượt Trội: Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Cho Các Dự Án Xây Dựng Ngoài Trời Inox [...]

    Ống Inox 316 Phi 76mm

    Ống Inox 316 Phi 76mm – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng [...]

    Tìm hiểu về Inox S31603

    Tìm hiểu về Inox S31603 và Ứng dụng của nó Inox S31603 là gì? Inox [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox SUS329J3L – Dùng Được Ở Nhiệt Độ Cao Không

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox SUS329J3L – Dùng Được Ở Nhiệt Độ Cao Không? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo