Tìm hiểu về Inox 304S11

Tìm hiểu về Inox 304S11 và Ứng dụng của nó

Inox 304S11 là gì?

Inox 304S11 là một loại thép không gỉ austenitic thuộc họ 304, được cải tiến với hàm lượng lưu huỳnh (S) cao hơn để tăng khả năng gia công cắt gọt. Đây là phiên bản dễ gia công hơn của inox 304 truyền thống và thường được gọi là “Free Machining Stainless Steel”. Việc bổ sung lưu huỳnh giúp cải thiện đặc tính cắt gọt nhưng có thể ảnh hưởng nhẹ đến khả năng chống ăn mòn so với inox 304 chuẩn.

Inox 304S11 vẫn giữ được nhiều đặc tính ưu việt của inox 304 như khả năng chống oxy hóa tốt, độ bền cao, và khả năng định hình tốt, nên được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực yêu cầu gia công cơ khí chính xác.

Thành phần hóa học của Inox 304S11

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Cacbon (C) ≤ 0.08
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Silic (Si) ≤ 1.00
Crom (Cr) 18.0 – 20.0
Niken (Ni) 8.0 – 10.5
Lưu huỳnh (S) 0.15 – 0.35
Photpho (P) ≤ 0.045
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng lưu huỳnh trong 304S11 cao hơn so với inox 304 chuẩn (chỉ khoảng 0.03%), điều này giúp giảm ma sát khi gia công cơ khí.

Đặc điểm nổi bật của Inox 304S11

1. Dễ gia công cơ khí

  • Lưu huỳnh đóng vai trò bôi trơn nội tại, giúp dao cắt dễ dàng tạo phoi.

  • Tốc độ cắt gọt nhanh hơn, ít mài mòn dụng cụ, đặc biệt hữu ích cho máy tiện CNC, máy phay.

2. Chống ăn mòn tốt

  • Mặc dù có hàm lượng lưu huỳnh cao, inox 304S11 vẫn giữ khả năng chống ăn mòn trong môi trường trong nhà, thực phẩm, nước sạch.

3. Độ bền và độ dẻo tốt

  • Đáp ứng tốt các yêu cầu về độ bền kéo, chịu lực cơ học vừa phải.

  • Dễ uốn, dễ hàn bằng các kỹ thuật hàn phổ biến (TIG, MIG, hồ quang).

Ứng dụng của Inox 304S11

1. Gia công cơ khí chính xác

  • Trục, bu lông, ốc vít, phụ tùng máy móc yêu cầu cắt gọt nhanh chóng, độ chính xác cao.

  • Các chi tiết cơ khí nhỏ trong công nghiệp chế tạo, ô tô, hàng không.

2. Thiết bị nhà bếp và ngành thực phẩm

  • Vòi nước, bộ phận tiếp xúc thực phẩm, tay nắm, khung đỡ cho máy móc ngành thực phẩm.

  • Dễ gia công để tạo thành các chi tiết nhỏ như vít, khớp nối trong thiết bị bếp.

3. Thiết bị y tế và điện tử

  • Vỏ thiết bị y tế nhỏ, khớp nối, linh kiện trong máy xét nghiệm.

  • Phụ kiện trong thiết bị điện tử, thiết bị văn phòng.

4. Công nghiệp xây dựng

  • Các bộ phận trang trí nội thất, phụ kiện cơ khí chính xác, như bản lề, khóa, chốt cửa inox.

  • Chi tiết kết cấu nhẹ yêu cầu gia công chính xác và lắp đặt nhanh.

So sánh Inox 304S11 với Inox 304 và 303

Đặc điểm Inox 304S11 Inox 304 Inox 303
Hàm lượng Lưu huỳnh 0.15 – 0.35 ≤ 0.03 0.15 – 0.35
Khả năng gia công Rất tốt Trung bình Rất tốt
Chống ăn mòn Tốt Rất tốt Khá
Ứng dụng Cơ khí chính xác Đa năng Cơ khí chính xác
Độ bền cơ học Cao Cao Trung bình

Lưu ý khi sử dụng Inox 304S11

  • Không nên dùng trong môi trường hóa chất mạnh, nước biển, axit mạnh, vì lưu huỳnh có thể làm giảm nhẹ khả năng chống ăn mòn.

  • Kiểm tra kỹ khả năng hàn nếu chi tiết yêu cầu liên kết cao – mối hàn có thể giòn hơn so với inox 304 chuẩn.

  • Dùng đúng mác vật liệu nếu yêu cầu kỹ thuật yêu cầu độ chính xác và hiệu suất cao.

Kết luận

Inox 304S11 là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng cơ khí chính xác, yêu cầu tốc độ gia công cao, đặc biệt phù hợp trong sản xuất quy mô lớn với thời gian gia công ngắn. Với đặc tính chống ăn mòn tốt trong môi trường tiêu chuẩn, inox 304S11 được đánh giá là lựa chọn thông minh cho cả ngành công nghiệp cơ khí, gia dụng, thực phẩm và điện tử.

📞 Để nhận báo giá và tư vấn chi tiết về Inox 304S11, vui lòng liên hệ 0909 246 316 – đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ!

🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW104C

    Đồng CW104C Đồng CW104C là gì? Đồng CW104C là một loại hợp kim đồng cao [...]

    So Sánh Inox S31803 Và Inox 2205 – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox S31803 Và Inox 2205 – Loại Nào Tốt Hơn? Inox S31803 và [...]

    Thép SAE 51420

    Thép SAE 51420 Thép SAE 51420 là gì? Thép SAE 51420 (hay AISI 420) là [...]

    Tấm Inox 321 3.5mm

    Tấm Inox 321 3.5mm – Đặc Tính và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Tấm Inox [...]

    Tấm Inox 321 12mm

    Tấm Inox 321 12mm – Đặc Tính và Ứng Dụng Vượt Trội Tấm Inox 321 [...]

    Ống Inox 321 Phi 114mm

    Ống Inox 321 Phi 114mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox 310 Khi Sử Dụng Ngoài Trời Là Bao Lâu

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox 310 Khi Sử Dụng Ngoài Trời Là Bao Lâu? [...]

    Ống Inox 304 Phi 12mm

    Ống Inox 304 Phi 12mm – Giải Pháp Bền Vững Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo