Tìm hiểu về Inox 304S12

Tìm hiểu về Inox 304S12 và Ứng dụng của nó

Inox 304S12 là gì?

Inox 304S12 là một biến thể của thép không gỉ austenitic thuộc dòng 304, nằm trong hệ thống tiêu chuẩn BS (British Standard). Mác thép này tương đương gần với AISI 304 nhưng được tối ưu hóa để tăng khả năng gia công cơ khí, nhất là trong các ứng dụng yêu cầu độ bền ăn mòn cao và khả năng cắt gọt tương đối tốt.

Tương tự như các loại inox 304 thông thường, 304S12 vẫn duy trì thành phần chính là Cr (18%) và Ni (8%), tuy nhiên có thể điều chỉnh nhẹ tạp chất và một số yếu tố vi lượng để tăng tính ổn định trong ứng dụng gia công hoặc định hình nguội.


Thành phần hóa học của Inox 304S12

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Cr (Crom) 17.0 – 19.5
Ni (Niken) 8.0 – 10.5
Mn (Mangan) ≤ 2.0
Si (Silic) ≤ 1.0
P (Phốt pho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030 (thấp hơn loại dễ gia công)
Fe (Sắt) Còn lại

Inox 304S12 có thành phần tương đương với 304, nhưng đôi khi được tinh chỉnh để phù hợp hơn với các yêu cầu định hình và tạo hình nguội trong sản xuất công nghiệp.


Tính chất cơ lý của Inox 304S12

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ≥ 520 – 750 MPa
Giới hạn chảy ≥ 210 MPa
Độ giãn dài ≥ 45%
Độ cứng Brinell ~150 – 200 HB
Tỷ trọng ~7.9 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục Tới 870°C
Khả năng hàn Rất tốt – không cần nhiệt luyện sau hàn
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt trong môi trường thường và hóa chất nhẹ

Ưu điểm của Inox 304S12

Chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường – kể cả axit nhẹ, nước muối pha loãng
Khả năng hàn tuyệt vời – không cần nhiệt luyện sau hàn
Dễ gia công – phù hợp với ép nguội, kéo dây, dập tấm
Ổn định cơ học – thích hợp cho các chi tiết kết cấu yêu cầu độ bền cao
Dễ đánh bóng, thẩm mỹ cao – phù hợp cho cả công nghiệp lẫn dân dụng


Nhược điểm

⚠️ Không phù hợp cho môi trường clorua cao như nước biển – dễ bị rỗ
⚠️ Chống ăn mòn thấp hơn inox 316 trong môi trường axit mạnh
⚠️ Tính dễ gia công cơ học kém hơn các loại inox như 303 hoặc 302S25
⚠️ Không có từ tính – không dùng được trong các ứng dụng yêu cầu vật liệu từ


Ứng dụng của Inox 304S12

1. Thiết bị ngành thực phẩm và y tế

Inox 304S12 phù hợp với bồn chứa, máng dẫn, bàn thao tác, kệ y tế, thiết bị sản xuất thực phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn và dễ vệ sinh.

2. Dụng cụ gia dụng và trang trí nội thất

Sử dụng trong bồn rửa, tay vịn, nắp thoát nước, khung cửa inox, đồ dùng nhà bếp, nhờ có bề mặt sáng bóng và khả năng gia công tạo hình tốt.

3. Kết cấu công nghiệp – xây dựng

Dùng cho lan can inox, khung kết cấu nhẹ, hệ thống ống dẫn, trụ bảo vệ, nơi cần độ bền cơ học và chống rỉ ổn định trong môi trường khí quyển.

4. Gia công dập nguội – định hình sản phẩm inox

Ứng dụng trong sản xuất chân ghế, khung xe đẩy, nắp tủ điện, thiết bị công nghiệp nhẹ do độ dẻo và khả năng định hình tốt.


Kết luận

Inox 304S12 là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và dân dụng đòi hỏi độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và dễ gia công tạo hình. Với đặc tính ổn định, bền bỉ và khả năng thích ứng tốt với môi trường, Inox 304S12 đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ chế biến thực phẩm, thiết bị y tế đến trang trí nội – ngoại thất và cơ khí nhẹ.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp các loại inox tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn BS như Inox 304S12, 304, 304L, 303S41, 302S25… cho mọi ngành nghề kỹ thuật và sản xuất.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox S31254

    Tìm hiểu về Inox S31254 và Ứng dụng của nó Inox S31254 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 25

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 25 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 329J3L Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 329J3L Để Kéo Dài Tuổi Thọ Giới Thiệu [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.25mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.25mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.25mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrTiNb18 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X2CrTiNb18 và Ứng dụng của nó Inox X2CrTiNb18 – Thép Không [...]

    Tấm Inox 410 0.55mm

    Tấm Inox 410 0.55mm – Vật Liệu Mỏng, Bền, Chịu Nhiệt Tốt Cho Cơ Khí [...]

    Tấm Inox 316 0.14mm

    Tấm Inox 316 0.14mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.14mm là [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4031

    Tìm hiểu về Inox 1.4031 và Ứng dụng của nó Inox 1.4031 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo