Tìm hiểu về Inox 316S12

Tìm hiểu về Inox 316S12 và Ứng dụng của nó

Inox 316S12 là gì?

Inox 316S12 là một loại thép không gỉ austenitic thuộc hệ tiêu chuẩn BS (British Standard), nằm trong nhóm thép không gỉ mác 316, được biết đến với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong môi trường có ion clorua (Cl⁻) và hóa chất nhẹ. Mác thép 316S12 tương đương với AISI 316 trong tiêu chuẩn Mỹ và 1.4401 (X5CrNiMo17-12-2) trong tiêu chuẩn DIN – EN.

Điểm đặc trưng của inox 316S12 là sự bổ sung molypden (Mo) – nguyên tố giúp tăng cường khả năng kháng ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở, vốn là nhược điểm của các dòng inox như 304 hoặc 304Sxx.


Thành phần hóa học của Inox 316S12

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Cr (Crom) 16.5 – 18.5
Ni (Niken) 10.0 – 13.0
Mo (Molypden) 2.0 – 2.5
Mn (Mangan) ≤ 2.0
Si (Silic) ≤ 1.0
P (Phốt pho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030
Fe (Sắt) Còn lại

Nhờ sự hiện diện của Mo từ 2.0 – 2.5%, inox 316S12 thể hiện hiệu suất cao trong môi trường axit loãng, nước biển pha loãng, dung dịch muối và điều kiện ẩm ướt liên tục.


Tính chất cơ lý của Inox 316S12

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ≥ 530 – 750 MPa
Giới hạn chảy ≥ 210 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Tỷ trọng ~8.0 g/cm³
Độ cứng Brinell ~150 – 200 HB
Nhiệt độ làm việc liên tục Lên tới 870 – 925°C
Khả năng hàn Rất tốt – không cần xử lý sau hàn
Từ tính Không nhiễm từ trong trạng thái ủ

Ưu điểm của Inox 316S12

Kháng ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hở vượt trội nhờ bổ sung Mo
Thích hợp cho môi trường chứa clorua như nước biển, nước muối, axit hữu cơ nhẹ
Gia công tốt: uốn, cán, kéo, hàn đều hiệu quả
Không nhiễm từ, sử dụng an toàn trong ngành y tế và điện tử
Ổn định ở nhiệt độ cao và trong môi trường oxy hóa


Nhược điểm

⚠️ Giá thành cao hơn so với inox 304 do chứa molypden
⚠️ Không lý tưởng cho môi trường có axit mạnh và nhiệt cao kéo dài (nên dùng 316Ti hoặc 904L)
⚠️ Độ gia công cơ khí không tốt bằng inox 303 hoặc các loại có thêm lưu huỳnh
⚠️ Có thể bị biến cứng sau khi gia công nguội nhiều lần


Ứng dụng của Inox 316S12

1. Ngành công nghiệp hóa chất

Sử dụng trong bồn chứa hóa chất, ống dẫn, máy trộn, hệ thống xử lý ăn mòn, nơi cần vật liệu ổn định và không bị phá hủy bởi môi trường chứa clorua hoặc axit nhẹ.

2. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

Ứng dụng trong sản xuất thiết bị tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, hệ thống đóng gói, trạm CIP, đường ống vi sinh, vì đảm bảo vệ sinh, chống gỉ và an toàn sinh học.

3. Thiết bị ngoài trời và kết cấu chịu môi trường biển

Làm lan can inox, tay vịn, bu lông – ốc vít cho tàu biển, thiết bị neo đậu, nơi có độ ẩm cao và tiếp xúc nước biển.

4. Ngành y tế và vi sinh

Sản xuất dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, thiết bị y tế không từ tính, yêu cầu chống ăn mòn và độ sạch cao.

5. Cơ khí kỹ thuật và phụ kiện máy móc

Dùng cho các bộ phận bơm, trục quay, thân van, lò phản ứng, bộ trao đổi nhiệt – yêu cầu khả năng làm việc bền bỉ và lâu dài.


Kết luận

Inox 316S12 là sự lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng có môi trường ăn mòn cao, ẩm ướt hoặc chứa hóa chất nhẹ. Nhờ sự bổ sung molypden, inox này vượt trội hơn inox 304 trong kháng rỗ và kẽ hở, đồng thời giữ vững khả năng hàn, gia công và ổn định cơ học.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Nhà cung cấp Inox 316S12, 316S16, 316L, 316Ti, 317L và các loại inox chịu ăn mòn cao cho nhiều ngành công nghiệp kỹ thuật trọng điểm.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép X6CrMo17

    Thép X6CrMo17 Thép X6CrMo17 là gì? Thép X6CrMo17 là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Thép 12Cr13

    Thép 12Cr13 Thép 12Cr13 là gì? Thép 12Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4031

    Tìm hiểu về Inox 1.4031 và Ứng dụng của nó Inox 1.4031 là gì? Inox [...]

    Thép Inox 3Cr13

    Thép Inox 3Cr13 Thép Inox 3Cr13 là gì? Thép Inox 3Cr13 là một loại thép [...]

    Lục Giác Đồng Phi 21

    Lục Giác Đồng Phi 21 Lục Giác Đồng Phi 21 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 68

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 68 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 90

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 90 – Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Ứng Dụng [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4362 Trước Khi Mua

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4362 Trước Khi Mua? 1. Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo