Tìm hiểu về Inox 317S16

Tìm hiểu về Inox 317S16 và Ứng dụng của nó

Inox 317S16 là gì?

Inox 317S16 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, thuộc tiêu chuẩn BS (British Standard), tương đương với AISI 317 trong hệ tiêu chuẩn Hoa Kỳ. Đây là phiên bản cải tiến từ inox 316 với hàm lượng molypden (Mo) cao hơn, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở và chịu axit mạnh, đặc biệt trong môi trường hóa chất khắc nghiệt, môi trường chứa clorua hoặc axit sunfuric.

Loại thép này được thiết kế đặc biệt để hoạt động ổn định trong các điều kiện công nghiệp ăn mòn cao, đồng thời vẫn giữ được khả năng hàn, gia công và độ bền cơ học tốt.


Thành phần hóa học của Inox 317S16

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Cr (Crom) 18.0 – 20.0
Ni (Niken) 11.0 – 15.0
Mo (Molypden) 3.0 – 4.0
Mn (Mangan) ≤ 2.0
Si (Silic) ≤ 1.0
P (Phốt pho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030
Fe (Sắt) Còn lại

So với inox 316, inox 317S16 có hàm lượng Mo và Ni cao hơn, làm tăng khả năng chịu axit sunfuric, axit phosphoric, và muối clorua.


Tính chất cơ lý của Inox 317S16

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ≥ 550 – 760 MPa
Giới hạn chảy ≥ 240 MPa
Độ giãn dài ≥ 35%
Tỷ trọng ~8.0 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục Lên tới ~925°C
Khả năng hàn Rất tốt – không cần xử lý nhiệt sau hàn
Khả năng chống ăn mòn Cực kỳ cao trong môi trường công nghiệp ăn mòn nặng

Ưu điểm của Inox 317S16

Kháng ăn mòn rỗ và kẽ hở cực tốt trong môi trường có ion clorua
Chịu axit mạnh như H₂SO₄, H₃PO₄ tốt hơn inox 316 và 304
Hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao và trong điều kiện oxy hóa mạnh
Gia công và hàn tốt như các loại inox austenitic khác
Không từ tính – thích hợp với thiết bị y tế, điện tử


Nhược điểm

⚠️ Chi phí cao hơn inox 316 và 304 do chứa nhiều molypden và niken
⚠️ Không phù hợp cho môi trường có axit halogen mạnh ở nhiệt độ cao (nên dùng 904L)
⚠️ Khó gia công hơn so với inox dễ cắt gọt như 303 hoặc 416
⚠️ Nguội cứng nếu gia công lạnh nhiều lần


Ứng dụng của Inox 317S16

1. Công nghiệp hóa chất và hóa dầu

Dùng trong thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa, ống dẫn, bộ phận tiếp xúc với axit hoặc muối ăn mòn, đặc biệt nơi chứa clorua hoặc axit mạnh như sunfuric, nitric, phosphoric.

2. Xử lý nước biển và nước thải công nghiệp

Ứng dụng trong thiết bị khử mặn, hệ thống lọc nước biển, trạm xử lý nước thải, nơi cần khả năng chống rỗ và ăn mòn cao.

3. Công nghiệp dược phẩm – thực phẩm cao cấp

Dùng để chế tạo thiết bị sản xuất thuốc, thùng trộn hóa chất tinh khiết, hệ thống dẫn dung dịch axit hữu cơ, đòi hỏi vật liệu chống ăn mòn cực cao và sạch sẽ.

4. Ngành năng lượng và môi trường

Ứng dụng trong tuabin nhiệt, bộ đốt sinh học, thiết bị xử lý khí thải, hệ thống làm lạnh bằng nước muối.


Kết luận

Inox 317S16 là loại thép không gỉ cao cấp, phù hợp với những môi trường ăn mòn nghiêm trọng và ứng dụng công nghiệp đòi hỏi vật liệu ổn định, bền bỉ, có khả năng kháng hóa chất mạnh. Đây là sự nâng cấp đáng giá so với inox 316 trong các ngành như hóa chất, xử lý nước biển, sản xuất dược phẩm và môi trường năng lượng.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Nhà cung cấp uy tín các loại inox chịu ăn mòn cao như 317S16, 317L, 316Ti, 904L, 254SMO… cho các dự án kỹ thuật trọng điểm toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng Thau 1.5mm

    Shim Chêm Đồng Thau 1.5mm Shim Chêm Đồng Thau 1.5mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Inox 1.4419

    Inox 1.4419 Inox 1.4419 là gì? Inox 1.4419 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tấm Đồng 17mm

    Tấm Đồng 17mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Tấm đồng 17mm [...]

    Đồng C80600

    Đồng C80600 Đồng C80600 là gì? Đồng C80600 là một loại hợp kim thuộc nhóm [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 8mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 8mm – Thanh Lục Giác Nhỏ, Chống Gỉ Xuất Sắc, [...]

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Có Thân Thiện Với Môi Trường Khi Được Tái Chế Không

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Có Thân Thiện Với Môi Trường Khi Được Tái Chế Không? Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N, [...]

    Tìm hiểu về Inox S42900

    Tìm hiểu về Inox S42900 và Ứng dụng của nó Inox S42900 là gì? Inox [...]

    Đồng CW458K

    Đồng CW458K Đồng CW458K là gì? Đồng CW458K là một loại hợp kim đồng – [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo