Tìm hiểu về Inox 329J1

Tìm hiểu về Inox 329J1 và Ứng dụng của nó

Inox 329J1 là gì?

Inox 329J1 là một loại thép không gỉ song pha (duplex stainless steel), thuộc nhóm thép có cấu trúc tổ hợp giữa pha Austenite và Ferrite. Đây là mác thép được phát triển tại Nhật Bản theo tiêu chuẩn JIS, tương đương với UNS S31803 hoặc S32205 trong tiêu chuẩn ASTM.

Điểm nổi bật của inox 329J1 nằm ở sự cân bằng giữa độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong các môi trường khắc nghiệt như nước biển, dung dịch chứa clo hoặc hóa chất công nghiệp mạnh.

Mác thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi vừa chịu tải tốt, vừa chống ăn mòn mạnh, đồng thời có thể hoạt động ổn định trong thời gian dài mà không bị phá hủy do nứt ăn mòn ứng suất hay môi trường ăn mòn cục bộ.

Thành phần hóa học của Inox 329J1

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 1.50
P ≤ 0.04
S ≤ 0.03
Cr 23.0 – 28.0
Ni 2.5 – 5.0
Mo 1.0 – 2.5
N ≤ 0.10
Fe Còn lại

Hàm lượng Cr cao (23–28%)Mo (1–2.5%) giúp inox 329J1 đạt khả năng chống ăn mòn kẽ nứt và pitting rất tốt, đặc biệt trong các môi trường có chứa ion Cl⁻. Ngoài ra, hàm lượng Ni vừa đủ giúp cân bằng pha và tăng khả năng hàn cũng như độ dai va đập.

Tính chất cơ lý của Inox 329J1

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo (UTS) ≥ 620 MPa
Giới hạn chảy (YS) ≥ 450 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 25
Độ cứng (HB) ≤ 290
Từ tính

So với các loại inox austenitic như 304 hay 316, inox 329J1 có độ bền cao gấp đôi nhưng vẫn duy trì khả năng dẻo nhất định. Cấu trúc hai pha của thép cũng giúp nó chống lại hiện tượng nứt ăn mòn do ứng suất (SCC) rất tốt.

Đặc điểm nổi bật của Inox 329J1

Chống ăn mòn cực cao: Đặc biệt hiệu quả trong môi trường nước biển, hóa chất chứa clo, axit hữu cơ nhẹ và dung dịch muối.
Độ bền cơ học vượt trội: Chịu tải tốt hơn so với các loại inox thông thường, thích hợp cho kết cấu và thiết bị công nghiệp nặng.
Chịu mài mòn và ăn mòn cục bộ tốt: Giảm thiểu nguy cơ rỗ lỗ (pitting), kẽ nứt (crevice) trong quá trình sử dụng lâu dài.
Chống nứt ăn mòn ứng suất (SCC): Nhờ cấu trúc duplex nên kháng SCC tốt hơn nhiều so với inox 304 hoặc 316.
Chi phí tối ưu so với inox siêu chống ăn mòn: Dù hiệu suất cao, nhưng giá thành của inox 329J1 vẫn hợp lý hơn so với các loại thép siêu hợp kim như Inconel hoặc Hastelloy.

Ứng dụng phổ biến của Inox 329J1

1. Ngành công nghiệp hóa chất và hóa dầu

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất

  • Ống dẫn, van, phụ kiện trong dây chuyền hóa chất ăn mòn

  • Tấm lót và vật liệu chống ăn mòn trong bể phản ứng

2. Ngành xử lý nước và môi trường

  • Thiết bị xử lý nước thải, nước biển

  • Cánh khuấy, trục bơm trong hệ thống khử muối

  • Van, ống, bộ lọc trong hệ thống xử lý nước công nghiệp

3. Ngành dầu khí và khai thác mỏ

  • Đường ống dẫn dầu, khí ngoài khơi

  • Các kết cấu ngầm, giàn khoan, khung chịu lực tiếp xúc trực tiếp với nước biển

  • Các thiết bị khoan và khai thác mỏ có tính ăn mòn cao

4. Công nghiệp hàng hải và đóng tàu

  • Vỏ tàu, phụ kiện dưới nước, trục chân vịt

  • Hệ thống làm mát động cơ dùng nước biển

  • Bồn chứa nhiên liệu và hóa chất trên tàu biển

5. Ngành sản xuất giấy và bột giấy

  • Thiết bị xay nghiền, lưới sàng, bồn chứa trong môi trường có hóa chất oxy hóa

  • Các hệ thống tiếp xúc với dung dịch kiềm, axit nhẹ và chất tẩy

So sánh giữa Inox 329J1 và các mác thép không gỉ khác

Mác thép Cấu trúc Kháng ăn mòn Độ bền cơ học Ứng dụng chính
Inox 304 Austenite Trung bình Trung bình Đồ gia dụng, nội thất, công trình
Inox 316 Austenite Tốt Trung bình Thực phẩm, y tế, hóa chất nhẹ
Inox 329J1 Duplex Rất tốt Cao Hóa chất, dầu khí, nước biển
Inox 2205 Duplex Rất tốt Rất cao Công nghiệp nặng, khử muối

Kết luận

Inox 329J1 là một lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp đòi hỏi hiệu suất chống ăn mòn cao, độ bền vượt trội và khả năng vận hành ổn định trong thời gian dài. Với cấu trúc song pha mạnh mẽ, inox 329J1 không chỉ giúp doanh nghiệp giảm thiểu chi phí bảo trì, mà còn kéo dài tuổi thọ thiết bị trong các môi trường khắc nghiệt.


📞 Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cấp Inox 329J1 uy tín, chất lượng, hãy liên hệ với Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối các loại thép không gỉ chuẩn Nhật Bản, Hàn Quốc và Châu Âu.

Hotline: 0909 246 316
Website: 🌐 https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 304 1.2mm

    Cuộn Inox 304 1.2mm – Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Ứng Dụng Cơ Khí Chịu [...]

    Những Lưu Ý Khi Gia Công Và Hàn Inox X2CrNiMoSi18-5-3

    Những Lưu Ý Khi Gia Công Và Hàn Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Inox X2CrNiMoSi18-5-3 là dòng thép [...]

    Tấm Inox 316 0.70mm

    Tấm Inox 316 0.70mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.70mm là [...]

    Tìm hiểu về Inox STS316L

    Tìm hiểu về Inox STS316L và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4640

    Tìm hiểu về Inox 1.4640 và Ứng dụng của nó Inox 1.4640 là gì? Inox [...]

    Ống Inox 310S Phi 40mm

    Ống Inox 310S Phi 40mm – Sản Phẩm Chịu Nhiệt Cao, Đảm Bảo Hiệu Suất [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 10

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 10 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Môi Trường [...]

    Tấm Đồng 44mm

    Tấm Đồng 44mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Nên Lựa Chọn Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo