Tìm hiểu về Inox N08904

Tìm hiểu về Inox N08904 và Ứng dụng của nó

Inox N08904 là gì?

Inox N08904 là mác thép không gỉ austenitic cao cấp, thường được biết đến với tên thương mại là 904L, theo tiêu chuẩn UNS. Đây là một loại thép hợp kim cao với hàm lượng niken, molypden và đồng vượt trội, được thiết kế đặc biệt để chống lại các môi trường ăn mòn mạnh như axit sulfuric, axit phosphoric và môi trường chứa clorua cao.

Khác với inox 316L, N08904 sở hữu khả năng chống ăn mòn cao hơn rất nhiều trong môi trường có axit mạnh và clorua nhờ hàm lượng molypden lên đến 4.5% và niken khoảng 23%. Ngoài ra, sự có mặt của đồng giúp cải thiện đáng kể khả năng chống ăn mòn cục bộ và ăn mòn kẽ hở.

Thành phần hóa học của Inox N08904

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.02
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Silic (Si) ≤ 1.00
Phốt pho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.035
Crom (Cr) 19.0 – 23.0
Niken (Ni) 23.0 – 28.0
Molypden (Mo) 4.0 – 5.0
Đồng (Cu) 1.0 – 2.0
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng carbon cực thấp giúp tránh hiện tượng kết tủa crom cacbua tại ranh giới hạt, từ đó tăng khả năng chống ăn mòn liên kết hạt, nhất là trong quá trình hàn.

Tính chất nổi bật của Inox N08904

1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội

Inox N08904 có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ trong môi trường axit sulfuric (H₂SO₄) ở cả nhiệt độ thấp và cao, điều mà các loại inox thông thường như 304 hoặc 316 không thể đáp ứng. Khả năng này cũng được duy trì trong môi trường axit photphoric, axit nitric, clorua và nước biển.

2. Cơ tính tốt

Mặc dù có hàm lượng hợp kim cao, Inox N08904 vẫn giữ được độ bền kéo và độ dẻo tốt. Nó có khả năng gia công, tạo hình và hàn tương đối thuận lợi khi so với các loại hợp kim niken khác có tính năng tương đương.

3. Không bị nhiễm từ

Inox N08904 thuộc dòng austenitic hoàn toàn nên không có từ tính, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu vật liệu không nhiễm từ như trong ngành y tế, thiết bị đo lường và công nghiệp vi điện tử.

4. Chịu nhiệt tốt

Dù không phải là vật liệu chịu nhiệt chuyên dụng, nhưng Inox N08904 có thể làm việc ổn định trong môi trường nhiệt độ lên đến 400–450°C mà không bị mất tính chất cơ học hay ăn mòn.

Ứng dụng của Inox N08904

1. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa, đường ống cho axit sulfuric, axit photphoric.

  • Bơm, van, khớp nối trong môi trường axit và muối.

  • Hệ thống xử lý hóa chất mạnh tại các nhà máy hóa dầu.

2. Ngành công nghiệp giấy và bột giấy

  • Hệ thống tẩy trắng, bồn phản ứng tiếp xúc với hỗn hợp hóa chất.

  • Đường ống dẫn clorua hoặc hóa chất oxy hóa mạnh.

3. Ngành công nghiệp hàng hải

  • Thiết bị ngầm trong nước biển như hệ thống ống dẫn nước biển, bộ trao đổi nhiệt.

  • Kết cấu tiếp xúc với môi trường ven biển, chống lại ăn mòn muối và ion clorua.

4. Ngành xử lý nước thải và môi trường

  • Thiết bị trung hòa axit.

  • Hệ thống xử lý nước có hàm lượng muối cao.

5. Ngành công nghiệp điện tử và y tế

  • Buồng chân không, thiết bị đo chính xác, linh kiện không nhiễm từ.

  • Dụng cụ y tế tiếp xúc với môi trường ăn mòn hoặc cần độ sạch cao.

So sánh Inox N08904 với các loại inox khác

Mác thép Niken (%) Molypden (%) Đồng (%) Khả năng chống H₂SO₄ Giá thành
304 8–10.5 Yếu Thấp
316L 10–14 2–3 Trung bình Trung bình
N08904 (904L) 23–28 4–5 1–2 Rất tốt Cao

N08904 tuy đắt đỏ hơn, nhưng lại hiệu quả hơn nhiều lần khi cần chống lại các điều kiện khắc nghiệt mà các loại inox thông thường không thể đảm đương.

Lưu ý khi sử dụng Inox N08904

  • Nên dùng phương pháp hàn TIG hoặc MIG có kiểm soát để hạn chế ảnh hưởng nhiệt.

  • Không phù hợp cho ứng dụng chịu nhiệt quá cao (trên 500°C).

  • Chi phí vật liệu và gia công cao, nên cân nhắc kỹ với yêu cầu thực tế.

Kết luận

Inox N08904 là lựa chọn hàng đầu cho các môi trường ăn mòn mạnh và yêu cầu độ bền cao. Với sự vượt trội về khả năng kháng axit, clorua và tuổi thọ lâu dài, nó thích hợp cho các ngành công nghiệp hóa chất, hàng hải, xử lý nước và y tế. Dù có giá thành cao, nhưng Inox N08904 là khoản đầu tư xứng đáng trong các ứng dụng đòi hỏi sự bền vững và an toàn tối đa.

📞 Liên hệ ngay 0909 246 316 để nhận tư vấn và báo giá chi tiết sản phẩm Inox N08904!

🌐 Tham khảo thêm sản phẩm tại: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 25.4

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 25.4 – Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Cơ [...]

    Tấm Inox 301 0.09mm

    Tấm Inox 301 0.09mm – Vật Liệu Siêu Mỏng, Độ Đàn Hồi Cao, Ứng Dụng [...]

    Tấm Inox 304 200mm

    Tấm Inox 304 200mm – Độ Bền Vượt Trội Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 110

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 110 – Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Ngành [...]

    Khi Nào Nên Chọn Inox 317 Thay Vì Inox 304 Hoặc Inox 316

    Khi Nào Nên Chọn Inox 317 Thay Vì Inox 304 Hoặc Inox 316? Inox 317 [...]

    So Sánh Inox 316 Với Inox 316L – Sự Khác Biệt Quan Trọng

    So Sánh Inox 316 Với Inox 316L – Sự Khác Biệt Quan Trọng 1. Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr19Ni9N

    Tìm hiểu về Inox 0Cr19Ni9N và Ứng dụng của nó Inox 0Cr19Ni9N là gì? Inox [...]

    Có Cần Thiết Phải Xử Lý Nhiệt Sau Khi Hàn Inox 2324 Không

    Có Cần Thiết Phải Xử Lý Nhiệt Sau Khi Hàn Inox 2324 Không? 1. Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo