Tìm hiểu về Inox S30200

Tìm hiểu về Inox S30200 và Ứng dụng của nó

Inox S30200 là gì?

Inox S30200 là một loại thép không gỉ austenitic thuộc hệ thống tiêu chuẩn UNS (Unified Numbering System), tương đương với Inox 302 trong hệ thống ASTM. Đây là phiên bản cải tiến từ inox 304 với hàm lượng carbon cao hơn, giúp tăng cường độ bền kéo và khả năng chịu ứng suất cơ học, đặc biệt trong các ứng dụng yêu cầu độ bền mỏi cao và tính đàn hồi.

Inox S30200 kết hợp giữa độ dẻo dai của thép austenitic và khả năng chống ăn mòn tương đối tốt, được sử dụng phổ biến trong lò xo inox, dây đàn hồi, vòng đệm, hoặc các chi tiết chịu lực lặp đi lặp lại. Nhờ có khả năng gia công nguội để tăng độ cứng, loại inox này đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng và độ bền cao mà vẫn giữ được tính không gỉ.


Thành phần hóa học của Inox S30200

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.15
Cr (Crom) 17.0 – 19.0
Ni (Niken) 8.0 – 10.0
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Fe Còn lại

So với inox 304, hàm lượng carbon cao hơn trong inox S30200 giúp tăng độ bền cơ học, nhưng cũng khiến khả năng chống ăn mòn kẽ hạt kém hơn nếu không được xử lý đúng cách.


Tính chất cơ lý của Inox S30200

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (Ultimate Strength) 620 – 1850 MPa (tùy trạng thái nguội)
Giới hạn chảy (Yield Strength) 275 – 1650 MPa (tùy trạng thái)
Độ giãn dài ≥ 40% (trạng thái ủ mềm)
Tỷ trọng ~7.93 g/cm³
Từ tính Không (ở trạng thái ủ mềm)
Khả năng hàn Tốt với phương pháp TIG/MIG
Khả năng gia công nguội Rất tốt

Ưu điểm của Inox S30200

Độ bền kéo và độ cứng cao hơn inox 304 khi được gia công nguội
Chống ăn mòn tốt trong điều kiện khí quyển, nước ngọt, hơi nước
Khả năng dập nguội tốt, dễ tạo hình lò xo, dây đàn hồi
Không nhiễm từ (khi chưa biến dạng mạnh)
Khả năng hàn tốt với hầu hết các kỹ thuật hàn phổ biến


Nhược điểm

⚠️ Dễ bị ăn mòn kẽ hạt nếu không xử lý đúng do hàm lượng carbon cao
⚠️ Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304L và 316L trong môi trường hóa chất mạnh
⚠️ Không thích hợp cho môi trường có clorua cao như nước biển
⚠️ Có thể trở nên nhiễm từ nhẹ khi gia công nguội mạnh (do chuyển biến pha martensitic)


Ứng dụng của Inox S30200

1. Sản xuất lò xo inox, dây đàn hồi

S30200 thường được dùng để chế tạo lò xo công nghiệp, vòng đệm, kẹp đàn hồi, dây kéo căng, nhờ khả năng làm cứng bằng biến dạng nguội.

2. Công nghiệp cơ khí – chế tạo máy

Dùng làm các chi tiết chịu lực, chịu mỏi như trục quay, bản lề, chốt chặn, khớp nối, cần độ bền và đàn hồi cao.

3. Công nghiệp hóa chất nhẹ

Thích hợp cho thiết bị, ống dẫn, bồn chứa trong môi trường ăn mòn nhẹ như nước sạch, dầu mỡ công nghiệp, khí nóng…

4. Thiết bị gia dụng và nội thất

Sử dụng cho đinh vít, kẹp inox, tay cầm, phụ kiện nội thất cần tính thẩm mỹ và không rỉ sét.

5. Linh kiện điện tử, y tế

Làm các dây dẫn không từ tính, khung đỡ, vòng xoắn chính xác, nơi cần độ bền cao nhưng vẫn không bị từ hóa.


Kết luận

Inox S30200 là một loại thép không gỉ austenitic đa năng, nổi bật với khả năng chịu lực, dẻo dai và độ bền cao, đặc biệt sau khi gia công nguội. Với khả năng tạo hình linh hoạt, không gỉ và dễ hàn, đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng cơ khí chính xác, sản xuất lò xo, và linh kiện chịu mỏi cao.

Nếu bạn đang cần một loại inox có tính cơ học vượt trội nhưng vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn tốt, thì Inox S30200 là sự lựa chọn phù hợp.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Nhà cung cấp inox S30200, 302, 304, 316 và nhiều loại thép không gỉ chất lượng cao, giao hàng toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2

    Tìm hiểu về Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2 và Ứng dụng của nó Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2 là [...]

    Cuộn Inox 316 0.45mm

    Cuộn Inox 316 0.45mm – Vật Liệu Chống Ăn Mòn Cao, Ổn Định Trong Gia [...]

    So Sánh Inox 316 Và Inox 304 – Loại Nào Chống Gỉ Tốt Hơn

    So Sánh Inox 316 Và Inox 304 – Loại Nào Chống Gỉ Tốt Hơn? 1. [...]

    Tìm hiểu về Inox STS434

    Tìm hiểu về Inox STS434 và Ứng dụng của nó Inox STS434 là gì? Inox [...]

    Ống Inox Phi 273mm

    Ống Inox Phi 273mm – Đường Kính Lớn, Độ Bền Cao Cho Các Ứng Dụng [...]

    Cuộn Inox 304 0.08mm

    Cuộn Inox 304 0.08mm – Mỏng, Chịu Tải Tốt, Ứng Dụng Cao Cuộn Inox 304 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 135

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 135 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Kết Cấu [...]

    Ứng Dụng Của Inox 1.4062 Trong Ngành Công Nghiệp Hàng Hải

    Ứng Dụng Của Inox 1.4062 Trong Ngành Công Nghiệp Hàng Hải 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo