Tìm hiểu về Inox S30215

Tìm hiểu về Inox S30215 và Ứng dụng của nó

Inox S30215 là gì?

Inox S30215 là một loại thép không gỉ austenitic được thiết kế đặc biệt để kết hợp khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cơ học tốt và khả năng định hình nguội linh hoạt. Loại inox này thuộc nhóm thép không gỉ cải tiến từ 302 và 304, trong đó có thể được bổ sung nguyên tố nitơ (N) và các nguyên tố vi lượng khác để tăng cường độ bền và chống ăn mòn, nhất là trong môi trường khắc nghiệt như hóa chất công nghiệp hoặc môi trường ven biển.

S30215 còn được biết đến như một mác thép “high-performance stainless steel” – chuyên sử dụng cho các thiết bị yêu cầu độ bền kéo cao và chống rỗ bề mặt.


Thành phần hóa học của Inox S30215

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.030
Cr (Crom) 17.0 – 19.0
Ni (Niken) 8.0 – 10.5
N (Nitơ) 0.10 – 0.20
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.040
S ≤ 0.030
Fe Còn lại

Hàm lượng nitơ được bổ sung trong giới hạn nhất định, giúp tăng độ bền kéo và ngăn ngừa rỗ bề mặt trong môi trường có clorua hoặc axit nhẹ. Ngoài ra, carbon thấp giúp giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt.


Tính chất cơ lý của Inox S30215

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (Ultimate Strength) ≥ 620 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 275 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Độ cứng (Brinell) ~180 HB
Tỷ trọng ~7.93 g/cm³
Khả năng hàn Tốt, không cần xử lý nhiệt sau hàn
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt trong môi trường công nghiệp nhẹ
Từ tính Không (trạng thái ủ mềm)

Ưu điểm của Inox S30215

Chống ăn mòn và chống rỗ cao hơn inox 302/304
Độ bền cơ học tốt, chịu lực và biến dạng dẻo hiệu quả
Không nhiễm từ, thích hợp cho các thiết bị điện và y tế
Dễ hàn, dễ gia công và đánh bóng tốt
Khả năng tạo hình nguội rất tốt, phù hợp với cán, dập, kéo sâu


Nhược điểm

⚠️ Không phù hợp cho môi trường có clorua cao như nước biển lâu dài
⚠️ Không gia công nhiệt luyện để tăng độ cứng như thép martensitic
⚠️ Giá thành cao hơn inox 304 thông thường
⚠️ Khả năng chống ăn mòn vẫn thấp hơn inox 316 trong môi trường axit mạnh


Ứng dụng của Inox S30215

1. Thiết bị công nghiệp nhẹ và thực phẩm

Inox S30215 thường được sử dụng trong máy móc, bồn chứa, thiết bị trộn, và các chi tiết tiếp xúc với thực phẩm hoặc hóa chất nhẹ – nơi cần đảm bảo độ bền và không bị gỉ.

2. Linh kiện cơ khí và điện tử

Nhờ tính không nhiễm từ, độ bền cao, loại inox này phù hợp với các linh kiện máy, giá đỡ, trục, vỏ mô tơ, vỏ hộp điều khiển, khung lắp ráp điện tử.

3. Gia công tạo hình nguội – dập sâu

Với đặc tính tạo hình dễ và dẻo, S30215 được ứng dụng trong sản xuất vỏ hộp inox, nắp inox, chụp bảo vệ, linh kiện công nghiệp chính xác.

4. Xây dựng – nội thất – trang trí

Inox S30215 được sử dụng để làm tay vịn, lan can, khung cửa, chân bàn ghế inox, hoặc các chi tiết trang trí cao cấp nhờ độ sáng và chống gỉ tốt.

5. Sản phẩm dân dụng và cơ khí tổng hợp

Dùng sản xuất ốc vít, kẹp nối, bu lông, phụ kiện nối ống, móc treo, nơi yêu cầu độ bền cao và ổn định trong điều kiện bình thường.


Kết luận

Inox S30215 là loại thép không gỉ austenitic cải tiến, kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn vượt trội và tính cơ học cao, đồng thời dễ dàng tạo hình và hàn nối. Với thành phần có nitơ và carbon thấp, loại inox này giúp chống rỗ tốt hơn trong môi trường công nghiệp nhẹ, mà vẫn giữ giá thành hợp lý.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại vật liệu inox bền – đẹp – dễ gia công – chống rỉ cao hơn inox 304, thì Inox S30215 chính là lựa chọn đáng cân nhắc.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Nhà cung cấp inox tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN – cam kết hàng đúng mác, giao hàng toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 1.4122

    Tìm hiểu về Inox 1.4122 và Ứng dụng của nó Inox 1.4122 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr23Ni13

    Tìm hiểu về Inox 0Cr23Ni13 và Ứng dụng của nó Inox 0Cr23Ni13 là gì? Inox [...]

    Tấm Đồng 0.6mm

    Tấm Đồng 0.6mm Tấm đồng 0.6mm là gì? Tấm đồng 0.6mm là dải đồng lá [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 83

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 83 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Ăn Mòn [...]

    Tấm Inox 0.21mm Là Gì

    Tấm Inox 0.21mm Là Gì? Tấm Inox 0.21mm là một loại tấm inox mỏng với [...]

    Láp Đồng Phi 130

    Láp Đồng Phi 130 Láp Đồng Phi 130 là gì? Láp Đồng Phi 130 là [...]

    Tấm Inox 316 0.06mm

    Tấm Inox 316 0.06mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.06mm là [...]

    Đồng C64200

    Đồng C64200 Đồng C64200 là gì? Đồng C64200 là một loại hợp kim đồng nhôm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo