Tìm hiểu về Inox S30323

Tìm hiểu về Inox S30323 và Ứng dụng của nó

Inox S30323 là gì?

Inox S30323 là một loại thép không gỉ austenitic được thiết kế chuyên biệt để tăng khả năng gia công (machinability) mà vẫn duy trì tính chống ăn mòn tốt và độ bền cơ học ổn định. Đây là mác thép thuộc hệ thống UNS (Unified Numbering System), tương ứng với loại inox 303 cải tiến, trong đó hàm lượng lưu huỳnh (S) được kiểm soát chặt và có thể bổ sung thêm selen (Se) để tối ưu hiệu suất gia công trên máy tiện CNC và các thiết bị gia công chính xác cao.

Khác với inox 304 – thiên về độ bền và khả năng hàn, Inox S30323 ưu tiên hiệu suất tiện, khoan, taro và phay, nên rất thích hợp cho các chi tiết phức tạp trong công nghiệp chính xác, thiết bị điện, cơ khí tự động.


Thành phần hóa học của Inox S30323

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.15
Cr (Crom) 17.0 – 19.0
Ni (Niken) 8.0 – 10.0
S (Lưu huỳnh) 0.15 – 0.35
Se (Selen) ≤ 0.15 (tùy biến thể)
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.040
Fe Còn lại

So với inox 304 hay 302, S30323 có hàm lượng lưu huỳnh cao hơn, giúp tạo phoi ngắn, làm giảm ma sát và nâng cao độ bền dao cụ khi gia công.


Tính chất cơ lý của Inox S30323

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (UTS) ≥ 580 MPa
Giới hạn chảy (YS) ≥ 240 MPa
Độ giãn dài ≥ 35%
Tỷ trọng ~7.93 g/cm³
Độ cứng (Brinell) ~170 HB (trạng thái ủ mềm)
Khả năng hàn Kém (do S cao)
Khả năng gia công Rất tốt – vượt trội so với inox 304
Khả năng chống ăn mòn Trung bình, tốt trong môi trường không có clorua

Ưu điểm của Inox S30323

Gia công cực kỳ dễ dàng – lý tưởng cho tiện, phay, khoan, ren
Phôi gãy ngắn, giảm tải cho máy CNC và tiết kiệm dao cụ
Chống ăn mòn tốt hơn thép carbon và tương đương inox 303 tiêu chuẩn
Không nhiễm từ ở trạng thái ủ mềm
Chi phí gia công thấp, năng suất cao


Nhược điểm

⚠️ Khả năng hàn kém – dễ nứt do hàm lượng S cao
⚠️ Chống ăn mòn thấp hơn inox 304, không phù hợp với môi trường có clorua hoặc axit mạnh
⚠️ Không dùng trong ngành thực phẩm hoặc y tế vì chứa nhiều lưu huỳnh/selen
⚠️ Dễ bị ăn mòn kẽ hạt nếu không xử lý nhiệt thích hợp


Ứng dụng của Inox S30323

1. Sản xuất linh kiện cơ khí chính xác

Inox S30323 là lựa chọn tối ưu cho chi tiết cơ khí nhỏ, ren, trục, vòng, bulông, bánh răng… trên máy CNC và trung tâm gia công chính xác.

2. Thiết bị điện – điện tử

Dùng làm vỏ, trục mô tơ, giá đỡ, vòng kẹp trong các thiết bị điện nhờ tính không nhiễm từ và khả năng gia công cao.

3. Linh kiện tự động hóa, máy công nghiệp

Phù hợp với chi tiết cơ khí phức tạp có lỗ ren sâu, khe hẹp, cần tiện/phay/taro nhiều lần, giảm hao mòn dụng cụ cắt.

4. Ngành cơ khí chế tạo

Thường dùng để sản xuất bản lề, tay cầm, trục dẫn, bánh trượt, cam điều khiển, đầu nối ren cần độ chính xác và hiệu suất sản xuất cao.

5. Ốc vít và bu lông inox chất lượng cao

Sử dụng để sản xuất đinh vít, bulông phi lớn cần độ chính xác và tiện ren sâu với hiệu quả cao trên máy tiện tự động.


Kết luận

Inox S30323 là loại thép không gỉ tối ưu cho gia công cơ khí chính xác, đặc biệt thích hợp cho tiện, phay, khoan, taro với số lượng lớn nhờ khả năng tạo phoi tốt, chống mài mòn dao cụ và tiết kiệm thời gian. Tuy khả năng hàn và chống ăn mòn không cao bằng inox 304, nhưng S30323 vẫn là lựa chọn hàng đầu trong gia công inox trên máy CNC và trung tâm gia công tự động.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại inox hiệu suất cao, chuyên dụng cho gia công ren hoặc chi tiết phức tạp, thì Inox S30323 là giải pháp kỹ thuật – kinh tế vượt trội.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp inox kỹ thuật tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN như 303, 303Se, S30323… phục vụ cơ khí chính xác toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Là Gì

    Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Là Gì? Thành Phần, Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Cuộn Inox 321 1.5mm

    Cuộn Inox 321 1.5mm – Siêu Cứng, Siêu Bền Nhiệt, Lý Tưởng Cho Ứng Dụng [...]

    Đồng CuNi18Zn27

    Đồng CuNi18Zn27 Đồng CuNi18Zn27 là gì? Đồng CuNi18Zn27 là một loại hợp kim đồng–niken–kẽm cao [...]

    Inox 1.4462 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào

    Inox 1.4462 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào? Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Ống Inox 321 Phi 57mm

    Ống Inox 321 Phi 57mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4311

    Tìm hiểu về Inox 1.4311 và Ứng dụng của nó Inox 1.4311 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 78

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 78 – Thép Không Gỉ Chịu Mài Mòn Cao, [...]

    Tại Sao Inox 440C Lại Có Độ Cứng Cao

    Tại sao Inox 440C lại có độ cứng cao? Inox 440C có độ cứng cao [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo