Tìm hiểu về Inox S30430

Tìm hiểu về Inox S30430 và Ứng dụng của nó

Inox S30430 là gì?

Inox S30430, còn được gọi là AL-29-4C, là một loại thép không gỉ austenitic siêu bền chống ăn mòn, được thiết kế đặc biệt để hoạt động hiệu quả trong môi trường có clorua cao, axit mạnh hoặc khí ngưng tụ có tính ăn mòn cao. Đây là loại inox cao cấp hơn so với inox 304/316 thông thường nhờ thành phần hợp kim được tối ưu hóa với hàm lượng Cr (Crom) cao, Mo (Molypden) và Cu (Đồng).

S30430 được xếp vào nhóm siêu hợp kim không gỉ (super austenitic stainless steel), nổi bật với khả năng chống lại ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn nứt do ứng suất – những yếu tố thường gặp trong các ngành nhiệt điện, hóa dầu, thiết bị xử lý khí thải và nước biển.


Thành phần hóa học của Inox S30430

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Cr (Crom) 28.0 – 30.0
Ni (Niken) 3.5 – 5.0
Mo (Molypden) 3.5 – 5.0
Cu (Đồng) 0.75 – 1.5
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
N (Nitơ) ≤ 0.15
Fe Còn lại

Với hàm lượng crom rất cao (gần 30%) và molypden đáng kể, inox S30430 có khả năng tạo lớp thụ động bền chắc, giúp bảo vệ bề mặt khỏi quá trình oxy hóa và tấn công từ môi trường có clorua.


Tính chất cơ lý của Inox S30430

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ≥ 620 MPa
Giới hạn chảy ≥ 275 MPa
Độ giãn dài ≥ 35%
Độ cứng (Rockwell B) ~85 – 95 HRB
Tỷ trọng ~7.9 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục max ~600 – 700°C
Khả năng hàn Tốt với phương pháp MIG/TIG
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc, vượt xa 304/316

Ưu điểm của Inox S30430

Chống ăn mòn vượt trội trong môi trường có clorua hoặc axit mạnh
Chịu nhiệt và chống oxy hóa tốt đến 700°C
Không bị ăn mòn điểm, kẽ hở hay nứt ứng suất trong điều kiện ẩm ướt/hóa học
Độ dẻo và độ bền cơ học tốt, dễ tạo hình
Tương thích với môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, H2S, SO2…


Nhược điểm

⚠️ Chi phí cao hơn inox thông thường (304, 316)
⚠️ Không phổ biến trên thị trường nên khó tìm mua số lượng nhỏ
⚠️ Khả năng gia công yêu cầu máy móc chuyên dụng nếu sản xuất hàng loạt
⚠️ Không phù hợp trong môi trường khử mạnh như axit clohidric đậm đặc


Ứng dụng của Inox S30430

1. Hệ thống trao đổi nhiệt và khí thải công nghiệp

S30430 là lựa chọn hàng đầu trong nồi hơi thu hồi nhiệt, bộ trao đổi nhiệt khói – khí, ống khói chịu ăn mòn, nhờ khả năng chịu ăn mòn ngưng tụ acid và oxy hóa cao.

2. Nhà máy xử lý nước và nước biển

Ứng dụng làm đường ống nước muối, bơm nước biển, van công nghiệp, nơi mà inox 304, 316 dễ bị rỗ và ăn mòn kẽ hở.

3. Ngành hóa chất và hóa dầu

S30430 thường được sử dụng trong bồn chứa hóa chất, lò phản ứng hóa học, ống dẫn axit nitric hoặc sunfuric loãng, nhờ chống ăn mòn cực tốt.

4. Ngành năng lượng – nhiệt điện

Dùng làm ống lửa, vỏ bộ thu hồi nhiệt, ống dẫn hơi trong turbine nhiệt điện, nơi chịu nhiệt và chịu hóa chất đồng thời.

5. Xử lý khí thải và môi trường

Dùng cho ống dẫn khí thải, ống scrubber, tấm lót chống ăn mòn, vì chống lại được SO₂, HCl và các hợp chất khí độc trong điều kiện ẩm.


Kết luận

Inox S30430 (AL-29-4C) là một loại thép không gỉ austenitic siêu chống ăn mòn, phù hợp với các ứng dụng nguy hiểm, khắc nghiệt, và đòi hỏi độ bền cao trong môi trường hóa học hoặc biển. Với hàm lượng crom và molypden vượt trội, S30430 thể hiện khả năng chống rỗ, chống nứt, chống oxy hóa nhiệt tốt hơn hẳn inox 304 hay 316 truyền thống.

Nếu bạn đang cần một loại vật liệu siêu bền hóa học – cơ học, đáp ứng tốt cả nhiệt độ cao và hóa chất ăn mòn, thì Inox S30430 chính là sự lựa chọn chiến lược.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Chuyên cung cấp inox đặc chủng: S30430, S31700, 904L, 254SMO… cho các nhà máy điện, hóa chất và xử lý nước.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S32001 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không

    Inox S32001 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không? Inox S32001 là [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 4mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 4mm – Thanh Inox Nhỏ Gọn, Chống Gỉ Cực Tốt, [...]

    Mua Inox SUS329J1 Ở Đâu Uy Tín

    Mua Inox SUS329J1 Ở Đâu Uy Tín? Địa Chỉ Cung Cấp Chất Lượng Khi cần [...]

    Inox 631 Là Gì Và Có Đặc Điểm Gì Nổi Bật

    Inox 631 là gì và có đặc điểm gì nổi bật? Inox 631 là một [...]

    Đồng CuZn37Pb2

    Đồng CuZn37Pb2 Đồng CuZn37Pb2 là gì? Đồng CuZn37Pb2 là một hợp kim đồng thau chì [...]

    Inox 14477 Có Thể Tái Chế Và Thân Thiện Với Môi Trường Không

    Inox 14477 Có Thể Tái Chế Và Thân Thiện Với Môi Trường Không? 1. Giới [...]

    Lý Do Nên Chọn Inox 1.4507 Cho Các Dự Án Công Nghiệp Quan Trọng

    Lý Do Nên Chọn Inox 1.4507 Cho Các Dự Án Công Nghiệp Quan Trọng 1. [...]

    Đồng C72900

    Đồng C72900 Đồng C72900 là gì? Đồng C72900 là một loại hợp kim đồng–niken–thiếc (CuNiSn) [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo