Tìm hiểu về Inox S31050

Tìm hiểu về Inox S31050 và Ứng dụng của nó

Inox S31050 là gì?

Inox S31050 là ký hiệu UNS cho loại thép không gỉ thuộc dòng austenitic, giàu crom và niken, được thiết kế đặc biệt để chịu nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn nghiêm trọng. Với thành phần hóa học cân bằng và sự bổ sung molypden (Mo), S31050 còn được biết đến như một biến thể cao cấp của Inox 310, thường được sử dụng trong các môi trường oxy hóa mạnh, có sự dao động nhiệt độ hoặc ăn mòn sulfat.

S31050 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, nhà máy nhiệt điện, công nghiệp xử lý rác thải, và các ứng dụng đòi hỏi vật liệu vừa chống ăn mòn cao, vừa chịu nhiệt bền bỉ trong thời gian dài.

Thành phần hóa học của Inox S31050

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.050
Mangan (Mn) ≤ 1.00
Silic (Si) ≤ 1.00
Phốt pho (P) ≤ 0.030
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.010
Crom (Cr) 24.0 – 26.0
Niken (Ni) 20.0 – 23.0
Molypden (Mo) 1.80 – 2.50
Nitơ (N) ≤ 0.15
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng crom và niken cao giúp S31050 chống lại quá trình oxy hóa ở nhiệt độ cao, trong khi molypden tăng cường khả năng chống rỗ, chống nứt do ứng suất trong môi trường có chứa clorua hoặc axit.

Đặc điểm nổi bật của Inox S31050

1. Chịu nhiệt độ cực cao

S31050 có khả năng làm việc liên tục ở nhiệt độ lên đến 1150°C trong điều kiện khí quyển oxi hóa. Đây là vật liệu lý tưởng cho các bộ phận lò nung, ống dẫn nhiệt, hoặc môi trường luân phiên nhiệt – lạnh.

2. Chống ăn mòn mạnh

Sự kết hợp giữa crom, niken và molypden giúp S31050 kháng tốt các tác nhân ăn mòn từ hóa chất, khí thải, môi trường biển và đặc biệt là hơi chứa lưu huỳnh hay hợp chất halogen.

3. Tính ổn định và độ bền cao

S31050 duy trì độ bền cơ học tốt ở cả nhiệt độ cao và thấp, đồng thời giữ được khả năng chống biến dạng, chống giòn nhiệt. Vật liệu này cũng có khả năng chống nứt do ăn mòn ứng suất tốt hơn inox 304 và 310 tiêu chuẩn.

4. Khả năng hàn tốt

Có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp thông dụng (TIG, MIG, SMAW) mà không cần nhiệt luyện trước hay sau hàn. Tuy nhiên, nên sử dụng que hàn phù hợp với mác thép này để duy trì tính chất cơ – lý.

Ứng dụng của Inox S31050

1. Công nghiệp nhiệt luyện – luyện kim

  • Lò nung, lò hoàn nguyên, giỏ lò, ray lò, tấm chịu nhiệt.

  • Bộ phận lò cảm ứng, lò hồ quang, buồng đốt phụ.

2. Ngành hóa dầu và xử lý khí

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bộ lọc khí nóng, ống dẫn khí thải SOx.

  • Hệ thống xử lý khí có hàm lượng lưu huỳnh và halogen cao.

3. Công nghiệp xử lý rác thải và tro

  • Bộ phận lò đốt rác, đường ống dẫn tro nóng, các chi tiết tiếp xúc với môi trường oxy hóa cao.

  • Lớp lót chịu nhiệt cho buồng đốt công nghiệp.

4. Ngành điện lực và công nghiệp năng lượng

  • Tuabin khí, ống dẫn khí nóng trong tua-bin và nồi hơi.

  • Hệ thống xử lý khí thải của nhà máy nhiệt điện đốt than.

5. Công nghiệp hàng hải và hóa chất

  • Bộ phận trao đổi nhiệt trong nhà máy khử mặn, môi trường biển.

  • Thiết bị chứa hóa chất ăn mòn ở nhiệt độ cao như axit sulfuric, phosphoric,…

So sánh S31050 với các loại inox khác

Mác thép Khả năng chịu nhiệt Chống ăn mòn hóa học Ứng dụng tiêu biểu
Inox 304 < 425°C Tốt ở môi trường nhẹ Gia dụng, chế biến thực phẩm
Inox 310 ~1100°C Trung bình Lò nung, nhiệt luyện cơ bản
Inox S31050 ~1150°C Rất tốt Hóa dầu, nhiệt điện, xử lý khí thải
Inox 316 < 425°C Tốt với môi trường biển Y tế, đóng tàu, thiết bị hóa chất

Lưu ý khi sử dụng Inox S31050

  • Không phù hợp trong môi trường khử mạnh hoặc axit hydrofluoric.

  • Khi gia công ở nhiệt độ cao cần kiểm soát tốc độ làm mát để tránh kết tủa pha sigma.

  • Dễ bị nhiễm từ nhẹ sau khi làm việc ở nhiệt độ cao, nhưng vẫn giữ được tính ổn định austenitic.

Kết luận

Inox S31050 là vật liệu chuyên dụng cho những môi trường nhiệt độ khắc nghiệt và ăn mòn mạnh, đặc biệt phù hợp cho các ngành công nghiệp nặng như hóa dầu, nhiệt điện, xử lý khí và luyện kim. Nhờ khả năng chịu nhiệt tốt, chống ăn mòn mạnh và độ bền cao, S31050 mang lại hiệu suất và độ tin cậy vượt trội so với các mác inox thông thường như 304 hay 316.

📞 Liên hệ ngay 0909 246 316 để được tư vấn và báo giá Inox S31050 chính hãng, giao hàng toàn quốc!

🌐 Xem thêm tại: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox Ferrinox 255 Với Inox 2507 – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox Ferrinox 255 Với Inox 2507 – Loại Nào Tốt Hơn? 1. Giới [...]

    Lý Do Inox 316L Được Ưa Chuộng Trong Công Nghiệp Hóa Chất

    Lý Do Inox 316L Được Ưa Chuộng Trong Công Nghiệp Hóa Chất 1. Giới Thiệu [...]

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Để Kéo Dài Tuổi Thọ Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là [...]

    Ống Inox 316 Phi 70mm

    Ống Inox 316 Phi 70mm – Sự Lựa Chọn Đáng Tin Cậy Cho Các Ứng [...]

    Tấm Inox 0.75mm Là Gì

    Tấm Inox 0.75mm Là Gì? Tấm Inox 0.75mm là loại inox có độ dày 0.75mm, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 18

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 18 – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các [...]

    Inox F51 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Chân Không Không

    Inox F51 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Chân Không Không? Tổng [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox DX 2202

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox DX 2202 1. Giới thiệu về [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo