Tìm hiều về Inox S31803

Tìm hiều về Inox S31803 và Ứng dụng của nó

1. Giới thiệu chung về Inox S31803

Inox S31803, thường được biết đến là thép không gỉ Duplex 2205, là một hợp kim thép không gỉ hai pha bao gồm khoảng 50% ferrite và 50% austenite. Nhờ vào cấu trúc này, S31803 kết hợp được các ưu điểm vượt trội của cả hai pha: khả năng chống ăn mòn cao như dòng austenitic (ví dụ 304/316) và độ bền cơ học lớn của dòng ferritic.

Đây là một loại inox lý tưởng cho những môi trường làm việc khắc nghiệt như biển, công nghiệp hóa chất, dầu khí và xử lý nước, nơi mà các dòng inox thông thường dễ bị ăn mòn, nứt vỡ hay suy giảm cơ tính sau một thời gian sử dụng.

2. Thành phần hóa học của Inox S31803

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.030
Manganese (Mn) ≤ 2.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.030
Sulfur (S) ≤ 0.020
Chromium (Cr) 21.0 – 23.0
Nickel (Ni) 4.5 – 6.5
Molybdenum (Mo) 2.5 – 3.5
Nitrogen (N) 0.08 – 0.20
Sắt (Fe) Còn lại

Thành phần hóa học này giúp S31803 đạt được khả năng chống ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ hở, và ăn mòn do ứng suất môi trường vượt trội hơn inox 316.

3. Tính chất cơ lý của Inox S31803

  • Tỷ trọng: 7.80 g/cm³

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 620 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 450 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 25%

  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 290

  • Nhiệt độ làm việc liên tục: -50°C đến 300°C

  • Khả năng hàn: Tốt nếu kiểm soát được vùng ảnh hưởng nhiệt

Inox S31803 nổi bật với độ bền kéo cao gấp 1.5 đến 2 lần so với inox austenitic truyền thống, giúp giảm trọng lượng thiết kế trong khi vẫn giữ vững độ an toàn kết cấu.

4. Ưu điểm nổi bật của Inox S31803

  • Khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường có hàm lượng clorua cao và dung dịch axit hữu cơ, vô cơ.

  • Chống ăn mòn nứt do ứng suất, đặc biệt quan trọng trong công nghiệp hóa chất và dầu khí.

  • Độ bền cơ học vượt trội, giúp tiết kiệm vật liệu khi thiết kế.

  • Khả năng hàn tốt, có thể gia công chế tạo thành nhiều dạng sản phẩm.

  • Hiệu quả kinh tế cao khi xét về tuổi thọ sử dụng dài và chi phí bảo trì thấp.

5. Ứng dụng của Inox S31803

a. Công nghiệp dầu khí và hóa chất

S31803 được sử dụng rộng rãi trong các đường ống dẫn dầu, van, khớp nối, cũng như bình chịu áp lực và bộ trao đổi nhiệt tiếp xúc với hóa chất và môi trường có nồng độ clorua cao.

b. Ngành xử lý nước

Khả năng kháng clorua của S31803 khiến nó trở thành vật liệu lý tưởng cho hệ thống lọc nước biển, nước thải, và máy khử mặn – nơi các loại inox thông thường dễ bị ăn mòn kẽ hở.

c. Công nghiệp hàng hải

Inox S31803 thường được sử dụng trong vỏ tàu, chân vịt, hệ thống làm mát bằng nước biển, giúp tăng độ bền và kéo dài tuổi thọ cho tàu thuyền hoạt động trong môi trường nước mặn.

d. Ngành giấy và bột giấy

Trong quá trình sản xuất bột giấy sử dụng hóa chất ăn mòn như NaOH và ClO₂, S31803 được dùng làm ống dẫn, thiết bị tẩy trắng, nhờ khả năng kháng hóa chất và chống ăn mòn nứt.

e. Kết cấu công trình

Nhờ độ bền cao, S31803 cũng được ứng dụng trong các kết cấu cầu cảng, giàn khoan, bồn chứa ngoài trời hay các khu vực ven biển yêu cầu chống chịu ăn mòn và độ bền cơ học lớn.

6. So sánh Inox S31803 với các loại inox phổ biến

Tiêu chí Inox 304 Inox 316 Inox S31803 (Duplex 2205)
Độ bền kéo ~520 MPa ~530 MPa ≥ 620 MPa
Giới hạn chảy ~215 MPa ~290 MPa ≥ 450 MPa
Kháng ăn mòn clorua Trung bình Tốt Rất tốt
Chống nứt do ứng suất Thấp Trung bình Cao
Khả năng hàn Tốt Tốt Tốt nếu kiểm soát tốt
Chi phí vật liệu Thấp Trung bình Cao hơn nhưng hiệu quả hơn

S31803 vượt trội về mọi mặt so với inox 304 và 316, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt, giúp tiết kiệm chi phí vận hành lâu dài.

7. Kết luận

Inox S31803 (Duplex 2205) là vật liệu không thể thiếu trong các ngành công nghiệp hiện đại nhờ độ bền cao, chống ăn mòn tuyệt vời và khả năng chống nứt do ứng suất. Dù yêu cầu gia công và kiểm soát kỹ thuật cao hơn inox thông thường, nhưng lợi ích mà nó mang lại về hiệu suất và tuổi thọ hoàn toàn vượt trội. Đây chính là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng đòi hỏi vật liệu bền bỉ, ổn định và an toàn trong môi trường khắc nghiệt.


📞 Liên hệ ngay 0909 246 316 để được tư vấn và báo giá Inox S31803 tại Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – đối tác tin cậy trong lĩnh vực thép không gỉ chất lượng cao.

🌐 Xem thêm các sản phẩm khác tại: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 0.60mm

    Cuộn Inox 0.60mm – Cứng Cáp, Ổn Định, Ứng Dụng Rộng Rãi Cuộn Inox 0.60mm [...]

    Tấm Inox 321 6mm

    Tấm Inox 321 6mm – Đặc Tính và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Tấm Inox [...]

    Tấm Inox 301 0.09mm

    Tấm Inox 301 0.09mm – Vật Liệu Siêu Mỏng, Độ Đàn Hồi Cao, Ứng Dụng [...]

    Inox 631: Chất Liệu Lý Tưởng Cho Các Thiết Bị Chịu Nhiệt Cao

    Inox 631: Chất Liệu Lý Tưởng Cho Các Thiết Bị Chịu Nhiệt Cao Inox 631, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 160

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 160 – Thép Inox Chịu Mài Mòn Cao, Độ [...]

    Inox 631: Khả Năng Chịu Nhiệt Và Sử Dụng Trong Các Công Cụ Cơ Khí

    Inox 631: Khả Năng Chịu Nhiệt Và Sử Dụng Trong Các Công Cụ Cơ Khí [...]

    Inox 302 Có Chịu Được Môi Trường Axit Mạnh Không

    Inox 302 Có Chịu Được Môi Trường Axit Mạnh Không? Inox 302 là một trong [...]

    Inox 2205 Có Bị Nhiễm Từ Trong Quá Trình Gia Công Không

    Inox 2205 Có Bị Nhiễm Từ Trong Quá Trình Gia Công Không? 1. Giới thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo