Tìm hiểu về Inox S34700

Tìm hiểu về Inox S34700 và Ứng dụng của nó

Inox S34700 là gì?

Inox S34700 là ký hiệu UNS của thép không gỉ 347, thuộc dòng thép austenitic giàu crom – niken, tương tự như inox 304 nhưng được bổ sung thêm niobium (Nb) hoặc columbium, giúp ổn định cấu trúc và chống lại hiện tượng kết tủa crom cacbua khi làm việc ở nhiệt độ cao.

Sự có mặt của niobium giúp Inox S34700 trở nên lý tưởng trong các ứng dụng hàn và môi trường nhiệt cao, nơi mà các loại inox thông thường như 304 có nguy cơ bị ăn mòn liên kết hạt do kết tủa crom cacbua.

Inox S34700 thường được sử dụng trong các lĩnh vực yêu cầu khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn trong thời gian dài như: chế tạo nồi hơi, ống dẫn khí nóng, ngành hàng không vũ trụ, hóa dầu,…

Thành phần hóa học của Inox S34700

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.08
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Silic (Si) ≤ 1.00
Phốt pho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Crom (Cr) 17.0 – 19.0
Niken (Ni) 9.0 – 13.0
Niobium (Nb) ≥ 10 x C (tối thiểu 0.20%)
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng niobium được tính toán dựa trên lượng carbon có trong hợp kim, nhằm đảm bảo khả năng ổn định hóa và ngăn ngừa hiện tượng ăn mòn giữa các hạt.

Tính chất nổi bật của Inox S34700

1. Khả năng chịu nhiệt vượt trội

Inox S34700 có thể làm việc liên tục trong môi trường nhiệt độ cao đến 870°C mà không bị suy giảm cơ tính hay bị ăn mòn liên kết hạt, đặc biệt phù hợp cho các chi tiết chịu nhiệt dài hạn hoặc chu kỳ nhiệt lặp lại.

2. Khả năng hàn tốt

Nhờ có niobium, S34700 chống lại hiện tượng kết tủa crom cacbua ở vùng ảnh hưởng nhiệt khi hàn. Đây là một lợi thế lớn so với inox 304 hay 316 trong các ứng dụng đòi hỏi nhiều mối hàn.

3. Chống ăn mòn tốt

Khả năng chống ăn mòn tương đương với inox 304 trong môi trường ăn mòn nói chung (axit nhẹ, nước muối loãng, không khí ẩm…). Tuy nhiên, S34700 vượt trội hơn inox 304 khi làm việc trong môi trường có nhiệt độ cao hoặc có chu kỳ nhiệt – nơi mà inox 304 dễ bị ăn mòn do hiện tượng nhạy cảm hạt.

4. Tính không nhiễm từ

Vật liệu không nhiễm từ trong điều kiện nhiệt độ phòng, nhưng có thể nhiễm từ nhẹ khi xử lý nguội nặng hoặc làm việc ở nhiệt độ cao kéo dài.

Ứng dụng của Inox S34700

1. Công nghiệp hóa dầu và lọc dầu

  • Bộ trao đổi nhiệt, đường ống, van và bồn chứa chịu nhiệt.

  • Hệ thống xử lý khí, hệ thống cracking và lò phản ứng.

2. Công nghiệp nhiệt điện và nồi hơi

  • Ống dẫn khí nóng, chi tiết nồi hơi, ống superheater và reheater.

  • Hệ thống ống dẫn khí thải, khí đốt có nhiệt độ cao.

3. Ngành hàng không – hàng hải

  • Các bộ phận chịu nhiệt trong động cơ phản lực, ống xả khí nóng.

  • Cánh tuabin, kết cấu khung máy bay hoặc tàu có tiếp xúc nhiệt độ cao.

4. Công nghiệp hóa học

  • Bồn phản ứng, ống dẫn hóa chất, thiết bị chịu tác động ăn mòn trong điều kiện nhiệt độ cao.

  • Hệ thống xử lý chất thải công nghiệp chứa axit và muối.

5. Các ứng dụng hàn kết cấu

  • Đặc biệt phù hợp cho kết cấu hàn có yêu cầu chống ăn mòn liên kết hạt sau khi hàn.

  • Dùng nhiều trong sản xuất thực phẩm, thiết bị công nghiệp, và xử lý nước thải.

So sánh Inox S34700 với các loại inox khác

Mác thép Tính năng nổi bật Nhiệt độ làm việc liên tục Ứng dụng chính
304 (S30400) Phổ biến, dễ gia công < 425°C Dân dụng, công nghiệp thông thường
316 (S31600) Chống ăn mòn clorua tốt < 425°C Môi trường biển, hóa chất nhẹ
347 (S34700) Chịu nhiệt, hàn tốt, ổn định hạt Tới 870°C Nhiệt điện, hóa dầu, hàng không

Lưu ý khi sử dụng Inox S34700

  • Không thích hợp cho môi trường có chứa axit mạnh hoặc clorua cao – nên dùng 316 hoặc 904L trong trường hợp đó.

  • Khi gia công hoặc hàn cần đảm bảo nhiệt độ phù hợp để tránh biến dạng dư.

  • Nên ủ nhiệt sau khi gia công nguội nặng để phục hồi cấu trúc tinh thể và giảm ứng suất.

Kết luận

Inox S34700 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng chịu nhiệt cao, có mối hàn nhiều và cần chống ăn mòn liên kết hạt. Với đặc tính bền nhiệt, dễ gia công và ổn định hóa tốt, S34700 đã trở thành vật liệu được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp nặng như hóa dầu, hàng không, điện lực và sản xuất thiết bị công nghiệp.

📞 Cần tư vấn hoặc báo giá Inox S34700? Gọi ngay 0909 246 316 để được hỗ trợ tận tình!

🌐 Tham khảo thêm tại: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cách Xử Lý Nhiệt Inox 2304 Để Tăng Độ Bền Và Chống Ăn Mòn

    Cách Xử Lý Nhiệt Inox 2304 Để Tăng Độ Bền Và Chống Ăn Mòn 1. [...]

    Tấm Đồng 120mm

    Tấm Đồng 120mm – Vật Liệu Đồng Nguyên Khối Siêu Dày, Chịu Lực Cao Tấm [...]

    Lý Do Inox X2CrNiMoN12-5-3 Là Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Trong Ngành Hóa Chất

    Lý Do Inox X2CrNiMoN12-5-3 Là Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Trong Ngành Hóa Chất Trong [...]

    Làm Thế Nào Để Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox S32205 Số Lượng Lớn

    Làm Thế Nào Để Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox S32205 Số Lượng Lớn? [...]

    Tấm Inox 304 0.90mm

    Tấm Inox 304 0.90mm – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 4

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 4 – Bền Bỉ, Chịu Lực Tốt, Độ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 155

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 155 – Thép Inox Chịu Mài Mòn Cao, Độ [...]

    Inox 1.4062 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 1.4062 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo