Tìm hiểu về Inox S40300

Tìm hiểu về Inox S40300 và Ứng dụng của nó

Inox S40300 là gì?

Inox S40300 là ký hiệu tiêu chuẩn AISI/UNS dành cho thép không gỉ loại 403 – một loại thép martensitic chứa hàm lượng carbon thấp và chromium vừa phải. Đây là vật liệu thuộc nhóm thép không gỉ chịu nhiệt, có thể được tôi luyện để đạt được độ cứng cao mà vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn ở mức tương đối.

Loại thép này được phát triển để sử dụng trong các điều kiện có yêu cầu vừa phải về khả năng chống gỉ nhưng cần có độ bền cơ học, tính định hình và khả năng chịu nhiệt ổn định. Inox S40300 được xem là lựa chọn lý tưởng cho các bộ phận động cơ, turbine, van, lò công nghiệp, cũng như nhiều ứng dụng cơ khí yêu cầu gia công dễ dàng mà vẫn đảm bảo độ cứng cần thiết.

Thành phần hóa học của Inox S40300

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.08 – 0.15
Chromium (Cr) 11.5 – 13.0
Manganese (Mn) ≤ 1.0
Silicon (Si) ≤ 1.0
Phosphorus (P) ≤ 0.040
Sulfur (S) ≤ 0.030
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng Cr và C vừa phải giúp cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn, độ cứng và tính gia công – đặc biệt là trong môi trường chịu nhiệt hoặc có ma sát.

Tính chất nổi bật của Inox S40300

Độ bền và độ cứng tốt sau tôi luyện
Inox S40300 có thể đạt độ cứng từ 48–52 HRC sau xử lý nhiệt, đáp ứng tốt các yêu cầu về khả năng chịu mài mòn và lực kéo cao.

Chịu nhiệt tốt
Là một trong những loại thép martensitic được sử dụng trong môi trường nhiệt độ trung bình (dưới 650°C), đặc biệt là trong các bộ phận turbine khí, nồi hơi, buồng đốt…

Chống ăn mòn tương đối
Dù không chống gỉ tốt như các thép austenitic (304, 316), nhưng S40300 vẫn hoạt động ổn định trong môi trường không quá khắc nghiệt, tránh ẩm ướt kéo dài hoặc axit mạnh.

Khả năng gia công và đánh bóng tốt
S40300 có khả năng định hình và gia công cơ khí khá dễ, đồng thời có thể đánh bóng bề mặt cao, phù hợp với các chi tiết yêu cầu thẩm mỹ.

Chi phí hợp lý
Là loại thép không gỉ giá rẻ hơn nhiều so với các mác thép cao cấp, phù hợp với các ứng dụng phổ thông nhưng vẫn cần độ cứng và độ bền tốt.

Ứng dụng phổ biến của Inox S40300

🛠️ Bộ phận trong động cơ và turbine
Được sử dụng trong các chi tiết như cánh quạt turbine, đĩa xoay, vòng chặn, trục quay nhờ tính chịu nhiệt và độ cứng cao sau tôi.

🔥 Thiết bị chịu nhiệt
Lò công nghiệp, bộ phận lò sấy, máy gia nhiệt – nơi cần vật liệu không biến dạng ở nhiệt độ cao.

🚗 Ngành công nghiệp ô tô
Sản xuất các bộ phận như ống xả, van, vòng bi, các chi tiết chuyển động có yêu cầu độ cứng và độ bền cao.

🔧 Dụng cụ cơ khí và công nghiệp nhẹ
Dao công nghiệp, khuôn mẫu, lưỡi cắt kỹ thuật… với ưu điểm dễ mài và phục hồi cạnh sắc.

🏢 Kết cấu công nghiệp và hạ tầng
Thép S40300 cũng được ứng dụng trong các kết cấu chịu tải nhẹ, khung sườn máy, phụ kiện chịu lực trong công nghiệp.

So sánh Inox S40300 với các loại thép martensitic khác

Mác thép Độ cứng (HRC) Khả năng chống ăn mòn Chịu nhiệt Ứng dụng chính
S40300 48 – 52 Trung bình Tốt Turbine, động cơ, lò công nghiệp
410 (S41000) 50 – 55 Tốt Trung bình Dụng cụ cắt, trục, vòng bi
420 (S42000) 52 – 56 Tốt hơn Trung bình Dao kéo, dụng cụ y tế
440A 56 – 58 Tốt Thấp Dao phổ thông, lưỡi dao

Lưu ý khi sử dụng Inox S40300

  • Không nên sử dụng trong môi trường biển hoặc axit mạnh vì khả năng chống ăn mòn không cao như thép austenitic.

  • Cần xử lý bề mặt hoặc mạ bảo vệ nếu dùng ngoài trời lâu dài.

  • Luôn duy trì bề mặt sạch và khô sau sử dụng để hạn chế rỉ sét.

  • Khi cần độ cứng cao, nên qua quá trình tôi – ram nhiệt độ phù hợp để phát huy tối đa tính chất cơ học.

Kết luận

Inox S40300 là một lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ cứng cao, khả năng chịu nhiệt ổn và chi phí tiết kiệm. Dù không có khả năng chống gỉ vượt trội, nhưng nhờ khả năng gia công dễ, độ bền cao và ứng dụng linh hoạt, S40300 đang là một trong những vật liệu được tin dùng trong ngành chế tạo cơ khí, ô tô và nhiệt luyện.

📞 Cần thêm tư vấn về Inox S40300? Liên hệ ngay 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Để Đánh Giá Chất Lượng Inox 329J3L

    Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Để Đánh Giá Chất Lượng Inox 329J3L 1. Giới Thiệu [...]

    Inox X2CrNiN23-4 Có Thể Chịu Nhiệt Ở Mức Bao Nhiêu Độ C

    Inox X2CrNiN23-4 Có Thể Chịu Nhiệt Ở Mức Bao Nhiêu Độ C Inox X2CrNiN23-4, với [...]

    Tại Sao Inox 630 Là Vật Liệu Lý Tưởng Cho Các Công Cụ Cắt

    Tại Sao Inox 630 Là Vật Liệu Lý Tưởng Cho Các Công Cụ Cắt? Inox [...]

    Ống Inox 316 Phi 52mm

    Ống Inox 316 Phi 52mm – Sự Lựa Chọn Bền Bỉ Cho Các Ứng Dụng [...]

    Tìm hiểu về Inox 305S19

    Tìm hiểu về Inox 305S19 và Ứng dụng của nó Inox 305S19 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 0.65mm Là Gì

    Tấm Inox 0.65mm Là Gì? Tấm Inox 0.65mm là loại inox có độ dày 0.65mm, [...]

    Inox SUS329J1 Có Những Đặc Điểm Gì Nổi Bật Trong Việc Chống Ăn Mòn

    Inox SUS329J1 Có Những Đặc Điểm Gì Nổi Bật Trong Việc Chống Ăn Mòn? Inox [...]

    Cuộn Đồng 0.22mm

    Cuộn Đồng 0.22mm – Chất Lượng Cao, Ứng Dụng Rộng Rãi Cuộn đồng 0.22mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo