Tìm hiểu về Inox S40900

Tìm hiểu về Inox S40900 và Ứng dụng của nó

Inox S40900 là gì?

Inox S40900, hay còn gọi là thép không gỉ 409, là một loại thép ferritic với hàm lượng crom khoảng 10.5 – 11.75%, được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng yêu cầu chống oxy hóa và chịu nhiệt, nhưng không yêu cầu cao về độ chống ăn mòn như các loại inox austenitic.

S40900 thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp ô tô, hệ thống ống xả, bộ giảm thanh, và một số thiết bị nhiệt công nghiệp. Đây là loại thép có giá thành rẻ, dễ tạo hình và có từ tính, rất phù hợp với các hệ thống sản xuất số lượng lớn.

Thành phần hóa học của Inox S40900

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Crom (Cr) 10.5 – 11.75
Carbon (C) ≤ 0.08
Mangan (Mn) ≤ 1.00
Silic (Si) ≤ 1.00
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.02
Phốt pho (P) ≤ 0.045
Sắt (Fe) Còn lại

Đặc điểm nổi bật của Inox S40900

🔥 Khả năng chịu nhiệt tốt
Inox S40900 có khả năng làm việc liên tục ở nhiệt độ khoảng 675°C và chịu được sự thay đổi nhiệt độ đột ngột – rất phù hợp với các hệ thống ống xả, lò đốt và bộ phận trao đổi nhiệt.

🧪 Kháng oxy hóa cao, chống ăn mòn nhẹ
Với hàm lượng crom vừa phải, S40900 có khả năng chống oxy hóa tốt trong môi trường khô, ít ăn mòn, nhưng không nên sử dụng trong môi trường axit mạnh hoặc muối biển.

💰 Chi phí thấp – giải pháp kinh tế cho công nghiệp
Không chứa niken, dễ sản xuất, dễ gia công – giúp giảm giá thành đáng kể cho các doanh nghiệp sản xuất hàng loạt.

⚙️ Có từ tính – dễ định hình
Là dòng thép ferritic nên có từ tính, dễ uốn, dập, cán và hàn nếu sử dụng đúng kỹ thuật, thích hợp với các ứng dụng cơ khí và thiết bị thông dụng.

Ứng dụng thực tế của Inox S40900

🔧 Ngành công nghiệp ô tô

  • Ống xả động cơ, ống tiêu âm

  • Tấm chắn nhiệt, vỏ bảo vệ bộ phận nhiệt

  • Hệ thống ống dẫn khí nóng

🏭 Thiết bị công nghiệp nhiệt độ cao

  • Lò đốt công nghiệp, bộ trao đổi nhiệt

  • Thiết bị sấy công nghiệp, máy nước nóng

  • Các cấu kiện chịu nhiệt độ vừa và thay đổi nhiệt

🌐 Kết cấu ngoài trời và ngành cơ khí

  • Tấm bảo vệ, khung máy, nắp đậy chịu nhiệt

  • Linh kiện kỹ thuật yêu cầu định hình nhanh, giá thấp

  • Kết cấu trong các công trình hạ tầng kỹ thuật

Ưu điểm của Inox S40900

✅ Chịu nhiệt tốt ở mức trung bình (khoảng 675°C)
✅ Giá thành thấp – phù hợp sản xuất số lượng lớn
✅ Dễ gia công, cán mỏng, hàn và định hình
✅ Có từ tính – sử dụng linh hoạt trong các ứng dụng kỹ thuật

Nhược điểm của Inox S40900

⚠️ Không chống ăn mòn mạnh – không phù hợp môi trường biển, axit hoặc hóa chất mạnh
⚠️ Dễ bị oxy hóa nếu làm việc liên tục ở nhiệt độ quá 700°C
⚠️ Có từ tính – không dùng được trong các thiết bị yêu cầu phi từ tính

So sánh Inox S40900 với các loại inox thông dụng

Mác thép Thành phần nổi bật Nhiệt độ làm việc tối đa Khả năng chống ăn mòn Từ tính
304 18% Cr, 8% Ni 870°C Rất tốt Không
430 17% Cr 815°C Trung bình
409 (S40900) 11% Cr 675°C Thấp – trung bình
310s 25% Cr, 20% Ni 1100°C Xuất sắc Không

Kết luận

Inox S40900 là loại thép không gỉ tiết kiệm chi phí, lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt trung bình, cần tính năng dễ gia công và ổn định về cấu trúc khi làm việc ở nhiệt độ vừa phải. Đây là vật liệu được ưa chuộng trong ngành ô tô, cơ khí và thiết bị nhiệt công nghiệp, đặc biệt khi bài toán chi phí là yếu tố then chốt.

Bạn cần tư vấn Inox S40900 dạng cuộn, ống, tấm hoặc gia công theo yêu cầu?

📞 Hotline kỹ thuật: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net
📦 Có sẵn hàng – Giao nhanh – Cắt theo yêu cầu – CO-CQ đầy đủ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic Z12CF13

    Thép Inox Martensitic Z12CF13 Thép Inox Martensitic Z12CF13 là gì? Thép Inox Martensitic Z12CF13 là [...]

    Cuộn Inox 316 8mm

    Cuộn Inox 316 8mm – Dày Chịu Lực Cực Mạnh, Chống Gỉ Cao Cấp, Chuẩn [...]

    Thép Inox Martensitic 00Cr30Mo2

    Thép Inox Martensitic 00Cr30Mo2 Thép Inox Martensitic 00Cr30Mo2 là gì? Thép Inox Martensitic 00Cr30Mo2 là [...]

    Thép Inox Martensitic STS420J1

    Thép Inox Martensitic STS420J1 Thép Inox Martensitic STS420J1 là gì? Thép Inox Martensitic STS420J1 là [...]

    Nên Chọn Đồng 2.0040 Cho Những Ứng Dụng Nào Là Tối Ưu Nhất

    Nên Chọn Đồng 2.0040 Cho Những Ứng Dụng Nào Là Tối Ưu Nhất? Đồng 2.0040 [...]

    Inox X2CrNi12 chống ăn mòn như thế nào trong môi trường ẩm ướt?

    Inox X2CrNi12 chống ăn mòn như thế nào trong môi trường ẩm ướt? Inox X2CrNi12 [...]

    Lá Căn Đồng 9mm

    Lá Căn Đồng 9mm Lá Căn Đồng 9mm là gì? Lá căn đồng 9mm là [...]

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox 314 Trong Các Ngành Công Nghiệp

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox 314 Trong Các Ngành Công Nghiệp Inox 314 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo