Tìm hiểu về Inox S40977

Tìm hiểu về Inox S40977 và Ứng dụng của nó

Inox S40977 là gì?

Inox S40977, còn được biết đến là thép không gỉ 409L, thuộc dòng ferritic stainless steel có cải tiến về khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt. Đây là một loại thép có hàm lượng crom khoảng 11-13%, được bổ sung thêm niobium (Nb) để tăng cường tính hàn, độ bền và khả năng chống oxy hóa trong điều kiện làm việc khắc nghiệt như hệ thống xả ô tô, ống dẫn khí nóng, và thiết bị công nghiệp nhiệt.

So với các loại inox thông dụng như 304 hay 430, Inox S40977 có ưu thế về giá thành, từ tính, dễ gia công, đồng thời vẫn duy trì khả năng chịu nhiệt tốt và tuổi thọ cao trong môi trường công nghiệp.

Thành phần hóa học của Inox S40977

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Crom (Cr) 10.5 – 13.5
Carbon (C) ≤ 0.03
Mangan (Mn) ≤ 1.00
Silic (Si) ≤ 1.00
Niobium (Nb) 0.17 – 0.63
Sắt (Fe) Còn lại

Đặc điểm nổi bật của Inox S40977

🔥 Chịu nhiệt và chống oxy hóa cao
Inox S40977 có thể làm việc ổn định ở nhiệt độ lên đến 815°C – 870°C, phù hợp với hệ thống ống xả, lò đốt, thiết bị trao đổi nhiệt…

🧪 Khả năng chống ăn mòn cải thiện
Nhờ sự hiện diện của niobium, Inox S40977 kháng lại hiện tượng ăn mòn kẽ hở và ăn mòn giữa các hạt, đặc biệt trong môi trường ẩm, muối và axit nhẹ.

💰 Chi phí thấp hơn so với inox austenitic
Không chứa niken hoặc chỉ chứa vết rất nhỏ, giúp ổn định giá và giảm chi phí cho các hệ thống công nghiệp yêu cầu quy mô lớn.

⚙️ Có từ tính – Dễ gia công, định hình
Với đặc tính ferritic, Inox S40977 dễ dập, dễ cuộn, dễ định hình, thích hợp với quy trình sản xuất hàng loạt. Tuy nhiên, cần kỹ thuật hàn phù hợp để tránh nứt hoặc biến dạng.

Ứng dụng thực tế của Inox S40977

🔧 Ngành công nghiệp ô tô và cơ khí

  • Ống xả động cơ, bộ chuyển đổi xúc tác

  • Tấm chắn nhiệt, bộ giảm âm

  • Kết cấu chịu nhiệt trong hệ thống truyền động

🏭 Công nghiệp thiết bị nhiệt và năng lượng

  • Ống dẫn khí nóng, hệ thống đốt lò công nghiệp

  • Bộ trao đổi nhiệt khí – khí

  • Thiết bị đun nước nóng, máy sấy

🌊 Ứng dụng ven biển và công trình ngoài trời

  • Vỏ bảo vệ ngoài trời

  • Thiết bị tiếp xúc với hơi muối biển, độ ẩm cao

  • Khung đỡ máy, giá thiết bị kỹ thuật

🔩 Chi tiết máy và linh kiện chịu nhiệt

  • Thanh đỡ, bu lông, đai ốc

  • Phụ kiện cố định trong hệ thống lò hơi, nhà máy xi măng

  • Các chi tiết yêu cầu độ bền cơ học cao và ổn định nhiệt

Ưu điểm của Inox S40977

✅ Khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ lên đến 870°C
✅ Độ bền nhiệt, độ ổn định cơ học tốt trong môi trường công nghiệp
✅ Không hoặc ít niken – tiết kiệm chi phí sản xuất
✅ Dễ gia công, cán mỏng, định hình theo yêu cầu
✅ Từ tính – phù hợp với nhiều ứng dụng kỹ thuật đặc thù

Nhược điểm của Inox S40977

⚠️ Khó hàn hơn so với inox austenitic (304, 316)
⚠️ Độ dẻo kém – cần kiểm soát chặt khi uốn, cán
⚠️ Từ tính – không phù hợp với các thiết bị điện tử yêu cầu phi từ tính

So sánh Inox S40977 với các loại inox phổ biến

Mác thép Thành phần nổi bật Nhiệt độ làm việc tối đa Khả năng chống ăn mòn Từ tính
304 18% Cr, 8% Ni 870°C Rất tốt Không
430 17% Cr 815°C Trung bình
409L 11-13% Cr, có Nb 870°C Tốt
310s 25% Cr, 20% Ni 1100°C Xuất sắc Không

Kết luận

Inox S40977 là giải pháp hiệu quả cho các ứng dụng chịu nhiệt, chống oxy hóa và yêu cầu chi phí thấp. Nhờ tính năng kỹ thuật ổn định và phù hợp với nhiều điều kiện công nghiệp, loại inox này được tin dùng trong ô tô, thiết bị nhiệt, và công trình ngoài trời. Đây là lựa chọn tối ưu cho các doanh nghiệp cần vật liệu bền – rẻ – hiệu quả – chịu nhiệt.

Bạn cần tư vấn vật liệu Inox S40977 dạng tấm, cuộn, ống, thanh?

📞 Hotline kỹ thuật: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net
📦 Có sẵn hàng – Giao nhanh – Cắt theo yêu cầu – CO-CQ đầy đủ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tuổi Thọ Của Inox 2507 Trong Môi Trường Biển Là Bao Lâu

    Tuổi Thọ Của Inox 2507 Trong Môi Trường Biển Là Bao Lâu? Giới Thiệu Về [...]

    Cuộn Inox 316 0.18mm

    Cuộn Inox 316 0.18mm – Chống Ăn Mòn Vượt Trội, Gia Công Dễ Dàng, Lý [...]

    Lục Giác Inox Phi 25mm

    Lục Giác Inox Phi 25mm – Kích Thước Chuẩn, Độ Cứng Cao, Ứng Dụng Rộng [...]

    Tấm Inox 80mm Là Gì

    Tấm Inox 80mm Là Gì? Tấm Inox 80mm là loại thép không gỉ có độ [...]

    Gia Công Inox 1.4477 – Những Lưu Ý Quan Trọng

    Gia Công Inox 1.4477 – Những Lưu Ý Quan Trọng 1. Đặc Điểm Của Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 165

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 165 – Vật Liệu Bền Bỉ Cho Kết Cấu [...]

    Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế Của Inox 1.4482 – Đáp Ứng Những Yêu Cầu Nào

    Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế Của Inox 1.4482 – Đáp Ứng Những Yêu Cầu Nào? [...]

    Cuộn Đồng 1.8mm

    Cuộn Đồng 1.8mm – Chất Lượng Cao Và Tính Ứng Dụng Rộng Rãi Cuộn đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo