Tìm hiểu về Inox S41000

Tìm hiểu về Inox S41000 và Ứng dụng của nó

Inox S41000 là gì?

Inox S41000 là tên gọi theo tiêu chuẩn UNS (Unified Numbering System) của thép không gỉ martensitic loại 410. Đây là loại thép có hàm lượng carbon vừa phải (khoảng 0.15%) và chứa khoảng 11.5–13.5% crom, cho phép đạt được sự cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn và độ cứng khi được xử lý nhiệt.

Inox S41000 nổi bật với khả năng chịu nhiệt, chống oxi hóa và độ bền cơ học tốt trong môi trường làm việc không quá khắc nghiệt. Đây là vật liệu được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp đòi hỏi chi tiết chịu tải, khả năng chống mài mòn và khả năng gia công cơ học cao. So với các loại thép không gỉ austenitic như 304 hay 316, Inox S41000 không có khả năng chống ăn mòn quá cao nhưng bù lại lại có thể tôi luyện để đạt độ cứng cao và dễ gia công.

Thành phần hóa học của Inox S41000

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.08 – 0.15
Chromium (Cr) 11.5 – 13.5
Manganese (Mn) ≤ 1.0
Silicon (Si) ≤ 1.0
Phosphorus (P) ≤ 0.04
Sulfur (S) ≤ 0.03
Sắt (Fe) Còn lại

Thành phần này giúp S41000 có thể đạt độ cứng 40 – 50 HRC sau khi tôi luyện, rất lý tưởng cho các chi tiết máy hoặc dao kéo thông dụng.

Tính chất nổi bật của Inox S41000

Khả năng tôi luyện và đạt độ cứng cao: Sau quá trình xử lý nhiệt, Inox S41000 có thể đạt độ cứng cần thiết để làm dao, kéo, lưỡi cắt hoặc các chi tiết chịu mài mòn.

Chống ăn mòn tốt trong môi trường nhẹ: Với hàm lượng crom >11.5%, S41000 chống gỉ tương đối tốt trong môi trường không khí, nước sạch hoặc môi trường ít chứa axit/clorua.

Gia công dễ dàng: Ở trạng thái ủ mềm, Inox S41000 có thể tiện, phay, khoan dễ dàng bằng các thiết bị cơ khí thông thường.

Chống oxi hóa ở nhiệt độ cao: Có thể làm việc trong môi trường nhiệt độ lên đến 650 – 750°C, phù hợp với ứng dụng chịu nhiệt và ma sát.

Chi phí hợp lý: Là một trong những mác thép không gỉ giá thành thấp, dễ tìm kiếm trên thị trường.

Ứng dụng phổ biến của Inox S41000

🔧 Chi tiết máy công nghiệp
S41000 thường được dùng làm trục, bánh răng, bu lông chịu tải, lò xo cơ khí, các bộ phận tiếp xúc ma sát hoặc chịu lực nhẹ trong máy móc công nghiệp.

🔪 Dao kéo và dụng cụ cắt
Làm dao nhà bếp giá rẻ, kéo, lưỡi dao công nghiệp, lưỡi cắt giấy, dao công nghiệp cho thực phẩm nhờ độ cứng tốt và khả năng giữ cạnh vừa phải.

🔥 Thiết bị chịu nhiệt
Sử dụng trong sản xuất bộ phận của lò công nghiệp, hệ thống xả, bề mặt chịu nhiệt nhờ khả năng chịu oxy hóa ở nhiệt độ cao.

🚧 Dụng cụ và thiết bị xây dựng
Làm lưỡi cưa, bản lề cửa, phụ kiện nhà thép, khung chịu lực… cần độ bền cơ học, chống gỉ nhẹ và dễ hàn.

⚙️ Dụng cụ cơ khí chính xác
Sử dụng làm vòng bi, trục quay nhỏ, đầu đo, dụng cụ đo chính xác vì S41000 dễ gia công và đạt độ cứng cao.

So sánh Inox S41000 với các loại thép không gỉ khác

Mác thép Độ cứng sau tôi (HRC) Chống ăn mòn Dễ gia công Ứng dụng tiêu biểu
S41000 40 – 50 Trung bình Tốt Dao kéo, chi tiết máy, dụng cụ cắt
S42000 50 – 56 Tốt hơn Trung bình Dao mổ, dao cạo, dụng cụ y tế
S43000 Không tôi được Rất tốt Tốt Trang trí nội thất, thiết bị gia dụng
S30400 Không tôi được Rất tốt Rất tốt Bồn chứa, ống dẫn, trang trí

Lưu ý khi sử dụng Inox S41000

  • Không nên sử dụng S41000 trong môi trường chứa axit mạnh, hóa chất ăn mòn cao hoặc nước biển vì có thể bị gỉ sét nhanh chóng.

  • Sau khi sử dụng, cần lau khô và bảo quản trong môi trường khô ráo để duy trì độ bền và tuổi thọ sản phẩm.

  • Khi cần đạt độ cứng tối ưu, nên áp dụng quy trình tôi luyện chuẩn gồm nung ở nhiệt độ 980 – 1060°C, làm nguội nhanh và ram ở 150 – 370°C.

Kết luận

Inox S41000 là lựa chọn kinh tế và đáng tin cậy cho các ứng dụng cần độ cứng tốt, khả năng gia công cao và chống gỉ cơ bản. Nhờ vào sự cân bằng giữa chi phí và hiệu năng, vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp, dao kéo, cơ khí và thiết bị chịu nhiệt.

📞 Bạn cần tư vấn thêm về Inox S41000? Liên hệ ngay 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 420 1.5mm

    Cuộn Inox 420 1.5mm – Cứng Cáp, Tôi Cứng Được, Ứng Dụng Rộng Rãi Cuộn [...]

    Thép SAE 30302

    Thép SAE 30302 Thép SAE 30302 là gì? Thép SAE 30302 là một loại thép [...]

    Thép 1.4401

    Thép 1.4401 Thép 1.4401 là gì? Thép 1.4401 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Lục Giác Inox Phi 12mm

    Lục Giác Inox Phi 12mm – Cứng Cáp, Bền Bỉ, Phù Hợp Cho Kết Cấu [...]

    Thép UNS S44625

    Thép UNS S44625 Thép UNS S44625 là gì? Thép UNS S44625 là một loại thép [...]

    Thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

    Thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 Thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 là gì? Thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 là loại thép không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 25

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 25 – Độ Cứng Cao, Dễ Gia Công, Chống [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 4.5mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 4.5mm Lá Căn Đồng Đỏ 4.5mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo