Tìm hiểu về Inox S43400

Tìm hiểu về Inox S43400 và Ứng dụng của nó

Inox S43400 là gì?

Inox S43400 là một loại thép không gỉ ferritic được cải tiến từ mác thép 430 bằng cách bổ sung thêm molybden (Mo). Việc thêm molybden giúp tăng cường đáng kể khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong các môi trường có chứa cloruaẩm ướt. Inox S43400 vẫn giữ được các đặc tính của thép ferritic như có từ tính, dễ định hình, chi phí thấp, nhưng nổi bật hơn ở độ bền ăn mòn và khả năng làm việc ngoài trời.

Inox S43400 là lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng yêu cầu độ bền ăn mòn cao hơn 430, nhưng vẫn cần kiểm soát chi phí so với inox austenitic như 304 hoặc 316.

Thành phần hóa học của Inox S43400

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Crom (Cr) 16.0 – 18.0
Molybden (Mo) 0.90 – 1.50
Carbon (C) ≤ 0.12
Mangan (Mn) ≤ 1.00
Silic (Si) ≤ 1.00
Phốt pho (P) ≤ 0.040
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Sắt (Fe) Còn lại

Đặc điểm nổi bật của Inox S43400

🧪 Kháng ăn mòn cao hơn inox 430
Nhờ có molybden, Inox S43400 chịu được môi trường có chứa ion clorua như hơi muối, nước máy, hơi nước nóng – nơi mà inox 430 dễ bị rỗ bề mặt.

⚙️ Có từ tính và dễ gia công định hình
Inox S43400 vẫn thuộc nhóm ferritic, có từ tính tự nhiên, thích hợp dùng trong các thiết bị điện tử hoặc trang trí yêu cầu tính từ. Vật liệu này cũng dễ uốn, cắt, ép, phù hợp sản xuất hàng loạt.

🔥 Chịu nhiệt ổn định đến 800°C
Với hàm lượng crom cao và cấu trúc ferritic ổn định, S43400 hoạt động tốt ở nhiệt độ cao trung bình mà không biến dạng hay mất tính năng.

💰 Giá thành hợp lý
Vì không chứa niken hoặc chứa rất ít, Inox S43400 có giá thành rẻ hơn inox 304, thích hợp cho các ứng dụng dân dụng, công nghiệp có khối lượng lớn.

Ứng dụng thực tế của Inox S43400

🏠 Thiết bị nhà bếp và đồ gia dụng

  • Chậu rửa, máy hút mùi, tấm chắn bếp

  • Mặt sau lò nướng, phụ kiện lò vi sóng

🚗 Công nghiệp ô tô

  • Ống xả, tấm chắn nhiệt, bệ đỡ phụ kiện

  • Bộ phận trang trí chịu ẩm hoặc muối

🏗️ Công trình ngoại thất và kiến trúc

  • Tấm ốp ngoài trời, lan can inox, tay vịn

  • Khung cửa, bảng hiệu chịu thời tiết

🏭 Thiết bị trao đổi nhiệt và cơ khí

  • Bộ trao đổi nhiệt cỡ nhỏ

  • Tấm tản nhiệt, vỏ bảo vệ máy móc

Ưu điểm của Inox S43400

✅ Chống ăn mòn tốt hơn Inox 430, đặc biệt ở môi trường hơi muối
✅ Dễ gia công và có từ tính – thích hợp làm linh kiện kỹ thuật
✅ Giá cả cạnh tranh hơn nhiều so với inox 304 hoặc 316
✅ Thẩm mỹ tốt, dễ đánh bóng, giữ độ sáng bề mặt

Nhược điểm của Inox S43400

⚠️ Không chịu được axit mạnh hoặc môi trường hóa chất công nghiệp nặng
⚠️ Tính hàn vẫn hạn chế hơn inox austenitic – cần kỹ thuật hàn phù hợp
⚠️ Độ dẻo thấp hơn, không phù hợp với tạo hình sâu hoặc kéo dài lớn

So sánh Inox S43400 với các loại inox khác

Mác thép Thành phần nổi bật Nhiệt độ làm việc tối đa Khả năng chống ăn mòn Từ tính
430 16–18% Cr 815°C Trung bình
S43400 16–18% Cr, 1% Mo 815–840°C Tốt hơn 430
304 18% Cr, 8% Ni 870°C Tốt Không
316 16% Cr, 10% Ni, 2% Mo 870°C Rất tốt Không

Kết luận

Inox S43400 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng cần chống ăn mòn tốt hơn inox 430, vẫn duy trì khả năng gia công và từ tính, với chi phí sản xuất thấp hơn inox austenitic. Đây là lựa chọn phù hợp cho ngành gia dụng, ô tô, xây dựng và công nghiệp nhẹ – nơi cần độ bền, thẩm mỹ và hiệu quả kinh tế.

Bạn đang cần inox S43400 dạng tấm, cuộn hoặc gia công theo kích thước yêu cầu?

📞 Hotline kỹ thuật: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net
📦 Có sẵn hàng – Giao nhanh – Cắt lẻ theo yêu cầu – CO-CQ đầy đủ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox F51 Có Thay Thế Hoàn Toàn Được Inox 2205 Không

    Inox F51 Có Thay Thế Hoàn Toàn Được Inox 2205 Không? Inox F51 và Inox [...]

    Ống Inox 201 Phi 48mm

    Ống Inox 201 Phi 48mm – Vật Liệu Bền Đẹp Cho Kết Cấu Và Trang [...]

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox 310S Trong Ngành Công Nghiệp Nặng

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox 310S Trong Ngành Công Nghiệp Nặng Inox 310S là [...]

    Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thành Của Inox 14477

    Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thành Của Inox 14477 Thành Phần Hóa Học [...]

    So Sánh Inox X2CrNiMoN25-7-4 Với Inox 316, 904L Và Duplex

    So Sánh Inox X2CrNiMoN25-7-4 Với Inox 316, 904L Và Duplex 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Tấm Đồng 0.16mm

    Tấm Đồng 0.16mm Tấm đồng 0.16mm là gì? Tấm đồng 0.16mm là dải đồng lá [...]

    Tìm hiểu về Inox Z8CD17.01

    Tìm hiểu về Inox Z8CD17.01 và Ứng dụng của nó Inox Z8CD17.01 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox X1CrNiMoN25-22-2

    Tìm hiểu về Inox X1CrNiMoN25-22-2 và Ứng dụng của nó Inox X1CrNiMoN25-22-2 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo