Tìm hiểu về Inox Sanicro 28

Tìm hiểu về Inox Sanicro 28 và Ứng dụng của nó

Inox Sanicro 28 là gì?

Inox Sanicro 28 (tên kỹ thuật: UNS N08028, số hiệu tiêu chuẩn: 1.4563) là một loại hợp kim siêu Austenitic có khả năng chống ăn mòn rất cao, được phát triển bởi hãng Sandvik (Thụy Điển). Đây là sự kết hợp hoàn hảo giữa các nguyên tố nicken, crom và molypden, giúp nó chống lại được nhiều môi trường ăn mòn khắc nghiệt như axit mạnh, nước biển, và dung dịch có chứa ion clorua.

Sanicro 28 được sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng như hóa chất, dầu khí, lọc hóa dầu và khai thác mỏ, nơi các vật liệu thông thường như inox 316L không đáp ứng được yêu cầu.

Thành phần hóa học của Inox Sanicro 28

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Silicon (Si) ≤ 0.7
Mangan (Mn) ≤ 2.0
Phốt pho (P) ≤ 0.03
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.01
Crom (Cr) 26.0 – 28.0
Niken (Ni) 30.0 – 32.0
Molypden (Mo) 3.0 – 4.0
Đồng (Cu) 0.6 – 1.4
Sắt (Fe) Còn lại

Với hàm lượng Niken và Crom rất cao, Sanicro 28 vượt xa inox 316L và 904L về khả năng chống lại môi trường chứa axit clorhydric, sulfuric và axit hữu cơ mạnh.

Tính chất nổi bật của Sanicro 28

1. Chống ăn mòn toàn diện

  • Chống axit mạnh: Sanicro 28 có thể làm việc trong môi trường chứa axit sulfuric, axit nitric, axit phosphoricaxit hữu cơ như axetic.

  • Kháng clorua: Rất ít bị rỗ hoặc nứt ứng suất trong môi trường có ion Cl⁻ – vượt trội so với 316L và tương đương 904L.

2. Cơ tính ổn định

  • Độ bền kéo cao, không dễ biến dạng trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

  • Có thể hoạt động ở nhiệt độ từ -196°C đến khoảng 600°C.

3. Khả năng gia công và hàn tốt

  • Sanicro 28 có thể hàn bằng TIG, MIG và hồ quang tay, không cần nhiệt luyện sau hàn.

  • Gia công bằng phương pháp thông thường như tiện, phay, cắt, dập.

4. Không nhiễm từ

  • Thuộc nhóm thép không gỉ phi từ tính, phù hợp với thiết bị yêu cầu không bị ảnh hưởng bởi từ trường.

Ứng dụng của Inox Sanicro 28

1. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bình phản ứng, ống dẫn và bồn chứa trong nhà máy sản xuất axit sulfuric.

  • Thiết bị xử lý phân bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc nhuộm, sơn.

2. Công nghiệp dầu khí

  • Ống truyền dầu, ống hóa hơi, ống khai thác giếng chua (sour service) – nơi có chứa H₂S, CO₂ và clorua.

  • Được sử dụng trong thiết bị lọc, cracking, desulfurization.

3. Ngành khai khoáng và xử lý nước

  • Thiết bị tiếp xúc với nước biển, nước muối hoặc dung dịch có chứa ion sunfat và clorua.

  • Sử dụng trong thiết bị khử mặn, tái chế nước thải công nghiệp.

4. Ngành giấy – bột giấy

  • Các thiết bị trong giai đoạn tẩy trắng bằng hóa chất, nơi môi trường có tính ăn mòn rất cao.

  • Thay thế cho các loại inox thông thường dễ bị mòn hoặc rỗ.

5. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Dùng trong thiết bị lên men, bồn khuấy trộn, nhất là khi cần xử lý môi trường có axit mạnh hoặc kiềm cao.

  • Đảm bảo an toàn vệ sinh và không gây nhiễm kim loại cho sản phẩm.

So sánh Sanicro 28 với các loại inox khác

Mác Inox Khả năng kháng ăn mòn Môi trường sử dụng Giá thành
316L Tốt Dung dịch muối, nước thường Trung bình
904L Rất tốt Nước biển, axit yếu đến trung bình Cao
Sanicro 28 Xuất sắc Axit mạnh, nước biển, hóa chất mạnh Rất cao

Kết luận

Sanicro 28 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng có môi trường ăn mòn cực kỳ khắc nghiệt, nơi mà các loại inox thông thường không đảm bảo được tuổi thọ và hiệu suất làm việc. Dù giá thành cao, nhưng giá trị sử dụng mà Sanicro 28 mang lại vượt trội về độ bền, an toàn, và tiết kiệm chi phí bảo trì lâu dài.

📞 Liên hệ ngay 0909 246 316 để được tư vấn và báo giá Inox Sanicro 28 chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

🌐 Truy cập: https://vatlieucokhi.net để xem thêm các loại inox đặc biệt dùng trong ngành hóa chất – dầu khí – năng lượng.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tại Sao Inox S32760 Được Dùng Nhiều Trong Hệ Thống Ống Dẫn Dầu Khí

    Tại Sao Inox S32760 Được Dùng Nhiều Trong Hệ Thống Ống Dẫn Dầu Khí? 1. [...]

    Những Điểm Khác Biệt Giữa Inox 0Cr26Ni5Mo2 Và Inox 1.4462

    Những Điểm Khác Biệt Giữa Inox 0Cr26Ni5Mo2 Và Inox 1.4462 Giới Thiệu Về Inox 0Cr26Ni5Mo2 [...]

    Ống Inox 304 Phi 35mm

    Ống Inox 304 Phi 35mm – Giải Pháp Bền Vững Cho Mọi Công Trình Giới [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 301 Trước Khi Mua

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 301 Trước Khi Mua? 1. Giới [...]

    Cuộn Inox 301 0.60mm

    Cuộn Inox 301 0.60mm – Cứng Cáp, Chịu Lực Tốt, Tối Ưu Cho Kết Cấu [...]

    Inox S32205 Có Điểm Gì Khác Biệt So Với Inox 304 Và Inox 316

    Inox S32205 Có Điểm Gì Khác Biệt So Với Inox 304 Và Inox 316? Inox [...]

    Tính Năng Của Inox X2CrNiN23-4 Trong Các Dự Án Công Nghiệp Khó Tính

    Tính Năng Của Inox X2CrNiN23-4 Trong Các Dự Án Công Nghiệp Khó Tính Inox X2CrNiN23-4 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 240

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 240 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo