Tìm hiểu về Inox STS321

Tìm hiểu về Inox STS321 và Ứng dụng của nó

Giới thiệu tổng quan về Inox STS321

Inox STS321 là một loại thép không gỉ austenitic thuộc họ 18/8 (18% Cr – 8% Ni), được bổ sung thêm nguyên tố titan (Ti) để cải thiện khả năng chống ăn mòn liên kết hạt. Đây là phiên bản ổn định hóa của inox 304, giúp kháng hiện tượng kết tủa carbide crom khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao từ 427–870°C – điều có thể gây ăn mòn nghiêm trọng tại các mối hàn hoặc vùng chịu nhiệt.

Inox STS321 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản), và tương đương với các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A240 Type 321 (Mỹ), DIN 1.4541 (Đức), hay SUS321. Với sự cân bằng tốt giữa khả năng gia công và chống ăn mòn, inox STS321 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu nhiệt độ cao, như trao đổi nhiệt, động cơ máy bay, ống xả, và thiết bị nhiệt.

Thành phần hóa học và tính chất cơ học

Thành phần hóa học tiêu chuẩn

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Carbon (C) ≤ 0.08
Silicon (Si) ≤ 1.00
Manganese (Mn) ≤ 2.00
Phốt pho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Niken (Ni) 9.0 – 12.0
Crom (Cr) 17.0 – 19.0
Titan (Ti) ≥ 5×(C%)
Sắt (Fe) Còn lại

Tính chất cơ học

  • Tỷ trọng: ~7.90 g/cm³

  • Độ bền kéo (UTS): ≥ 515 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng Brinell: Tối đa 217 HB

  • Tính từ: Phi từ tính

  • Nhiệt độ làm việc liên tục: Lên đến 870°C

Nhờ vào sự bổ sung của Titan, inox STS321 duy trì được tính bền và chống ăn mòn trong môi trường nhiệt độ cao, đặc biệt ở khu vực mối hàn – nơi dễ xảy ra hiện tượng kết tủa cacbit ở các loại inox thông thường.

Ưu điểm nổi bật của Inox STS321

Chống ăn mòn liên kết hạt tốt: Nhờ sự ổn định hóa với titan, loại inox này kháng tốt quá trình kết tủa crom carbide, từ đó chống ăn mòn khu vực mối hàn hiệu quả.
Chịu nhiệt vượt trội: Hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao (lên tới 870°C), lý tưởng trong các ứng dụng nhiệt công nghiệp.
Tính dẻo và khả năng gia công tốt: Có thể uốn, cắt, hàn và định hình dễ dàng.
Ổn định cơ học: Khả năng chống biến dạng và nứt gãy trong môi trường nhiệt khắc nghiệt.
Không cần xử lý sau hàn: Do đã ổn định bằng titan, hạn chế nguy cơ ăn mòn sau khi hàn mà không cần xử lý nhiệt lại.

Ứng dụng phổ biến của Inox STS321

a. Ngành công nghiệp nhiệt – điện
STS321 được dùng phổ biến để chế tạo ống dẫn khí nóng, ống xả, bộ trao đổi nhiệt, nồi hơi, ống khí trong nhà máy nhiệt điện và nhà máy điện hạt nhân nhờ khả năng chịu nhiệt tốt.

b. Công nghiệp hàng không và ô tô
Các bộ phận động cơ máy bay, hệ thống ống xả xe hơi, ống turbo chịu nhiệt… thường sử dụng STS321 nhờ tính ổn định trong môi trường nhiệt cao và biến động.

c. Ngành dầu khí và hóa chất
Dùng làm đường ống, van, thiết bị chịu ăn mòn và nhiệt độ cao trong môi trường hóa chất mạnh, axit yếu và muối.

d. Sản xuất thiết bị thực phẩm
Dù inox 321 không phổ biến bằng 304 trong lĩnh vực thực phẩm, nhưng trong các ứng dụng đòi hỏi nhiệt cao (như sấy, nung), inox STS321 lại là lựa chọn tối ưu.

e. Công nghiệp xây dựng và kết cấu thép chịu nhiệt
Sử dụng trong cấu trúc thép cho lò hơi, khung kim loại chịu nhiệt hoặc vách lò sấy công nghiệp.

So sánh Inox STS321 với các dòng inox thông dụng

Tiêu chí Inox 304 Inox 316 Inox STS321
Thành phần ổn định hóa Không có Không có Có (Titan)
Chịu nhiệt cao Trung bình Trung bình Xuất sắc
Chống ăn mòn liên kết hạt Kém Tốt Xuất sắc
Ứng dụng nhiệt Hạn chế Hạn chế Ưu việt
Khả năng hàn Tốt Tốt Rất tốt

STS321 có lợi thế đặc biệt khi ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ cao, mối hàn nhiều hoặc ăn mòn khắc nghiệt – nơi inox 304 hay 316 không đủ hiệu quả.

Một số lưu ý khi sử dụng Inox STS321

  • Trong môi trường clorua đậm đặc hoặc axit mạnh, inox STS321 có thể không hiệu quả bằng inox 316.

  • Không nên sử dụng ở nhiệt độ cao liên tục trên 900°C trong thời gian dài để tránh hiện tượng giòn ở pha sigma.

  • Nên sử dụng que hàn loại 347 hoặc 321 để đảm bảo tương thích thành phần và hạn chế ăn mòn tại mối hàn.

Kết luận

Inox STS321 là loại thép không gỉ lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu nhiệt độ cao và kháng ăn mòn tại mối hàn. Với sự ổn định nhờ titan, inox này đảm bảo độ bền cơ học và độ bền hóa học vượt trội trong điều kiện khắc nghiệt – một giải pháp thay thế hoàn hảo cho inox 304 trong các ứng dụng nhiệt.

📞 Liên hệ ngay Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan qua số 0909 246 316 để được tư vấn và báo giá inox STS321 chất lượng cao, đầy đủ chứng chỉ xuất xứ.

🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 630 14mm

    Tấm Inox 630 14mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 60mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 60mm – Siêu Bền, Chống Gỉ Tối Ưu, Ứng Dụng [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 00Cr24Ni6Mo3N Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 00Cr24Ni6Mo3N Để Kéo Dài Tuổi Thọ Inox 00Cr24Ni6Mo3N, [...]

    So Sánh Inox 310S Và Inox 316

    So Sánh Inox 310S Và Inox 316 – Nên Dùng Loại Nào Cho Nhiệt Độ [...]

    Tại sao inox 630 là sự lựa chọn lý tưởng cho các công cụ chịu lực

    Tại sao inox 630 là sự lựa chọn lý tưởng cho các công cụ chịu [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 4

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 4 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 4 là gì? Lục [...]

    Tấm Đồng 0.18mm

    Tấm Đồng 0.18mm Tấm đồng 0.18mm là gì? Tấm đồng 0.18mm là dải đồng lá [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN17-3-3

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN17-3-3 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMoN17-3-3 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo