Tìm hiểu về Inox STS329J1

Tìm hiểu về Inox STS329J1 và Ứng dụng của nó

Giới thiệu tổng quan về Inox STS329J1

Inox STS329J1 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm thép duplex (hai pha), kết hợp giữa tổ chức ferriteaustenite, mang lại sự cân bằng vượt trội giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn. STS329J1 có nguồn gốc từ tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản và tương đương với các mác thép như SUS329J1, ASTM A790 UNS S31803 (duplex 2205) trong nhiều trường hợp.

Loại inox này nổi bật nhờ tính năng chịu lực cao, kháng ăn mòn rỗ và kẽ nứt tốt, đặc biệt trong môi trường có chứa ion clorua và hóa chất khắc nghiệt như nước biển, dung dịch muối hoặc axit nhẹ. STS329J1 thường được ứng dụng trong các ngành như đóng tàu, công nghiệp hóa dầu, xử lý nước thải và thực phẩm.

Thành phần hóa học và tính chất cơ học

Thành phần hóa học tiêu chuẩn

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Silicon (Si) ≤ 1.00
Manganese (Mn) ≤ 1.50
Phốt pho (P) ≤ 0.040
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Niken (Ni) 4.5 – 6.5
Crom (Cr) 22.0 – 24.0
Molypden (Mo) 2.5 – 3.5
Nitơ (N) 0.08 – 0.20
Sắt (Fe) Còn lại

Tính chất cơ học nổi bật

  • Tỷ trọng: ~7.8 g/cm³

  • Độ bền kéo (UTS): ≥ 620 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield): ≥ 450 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 25%

  • Độ cứng Brinell: ~290 HB

  • Tính chất từ: Có từ nhẹ (do có tổ chức ferrite)

  • Nhiệt độ làm việc: từ -50°C đến +300°C ổn định

STS329J1 vượt trội hơn nhiều loại thép không gỉ austenitic như SUS304 hay SUS316 về độ bền cơ học và khả năng kháng ăn mòn trong điều kiện đặc biệt.

Ưu điểm nổi bật của Inox STS329J1

Kháng ăn mòn vượt trội: Rất bền trong môi trường có ion Cl⁻, nước biển, dung dịch mặn, axit hữu cơ và môi trường giàu CO₂.
Độ bền cơ học cao: Gấp 1.5–2 lần so với inox austenitic thông thường, giúp giảm độ dày vật liệu mà vẫn đảm bảo độ bền.
Chống nứt ăn mòn ứng suất: Rất hiệu quả trong môi trường có nhiệt độ và áp suất cao.
Chi phí tối ưu: So với thép không gỉ superaustenitic hay hợp kim niken, STS329J1 là giải pháp kinh tế hơn nhưng vẫn đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
Tính hàn tốt: Có thể hàn bằng phương pháp hồ quang, TIG, MIG nếu dùng đúng loại que hàn phù hợp.

Ứng dụng phổ biến của Inox STS329J1

a. Công nghiệp hóa dầu và hóa chất
STS329J1 được sử dụng cho các đường ống dẫn hóa chất, bồn chứa, van, phụ kiện và thiết bị trao đổi nhiệt nhờ khả năng chịu hóa chất mạnh và áp lực cao.

b. Ngành hàng hải – đóng tàu
Loại inox này phù hợp cho chân vịt, trục tàu, ống nước làm mát, van và thiết bị sử dụng trong môi trường biển nhờ tính kháng ăn mòn clorua.

c. Xử lý nước và nước thải
STS329J1 được dùng để sản xuất bồn lọc, thiết bị khử mặn, đường ống dẫn nước mặn, nước thải công nghiệp và hệ thống xử lý nước RO.

d. Ngành thực phẩm – đồ uống
Nó được ứng dụng trong thiết bị sản xuất thực phẩm, đồ uống, sữa và bia có môi trường ăn mòn nhẹ và yêu cầu vệ sinh cao.

e. Cơ khí chế tạo và xây dựng công nghiệp
STS329J1 còn có mặt trong kết cấu thép ngoài trời, giàn khoan, bệ đỡ công nghiệp, ống chịu lực và các bộ phận máy móc tiếp xúc với môi trường ăn mòn.

So sánh Inox STS329J1 với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 316L Inox 304 Inox STS329J1
Chống ăn mòn Cl⁻ Tốt Trung bình Xuất sắc
Độ bền kéo ~515 MPa ~485 MPa ≥ 620 MPa
Khả năng chịu lực Trung bình Trung bình Cao
Từ tính Không Không Có nhẹ
Chịu áp suất cao Có giới hạn Kém Rất tốt
Ứng dụng nước biển Hạn chế Không khuyến khích Rất phù hợp

Lưu ý khi sử dụng Inox STS329J1

  • Do có tổ chức ferrite, vật liệu này có từ tính nhẹ – cần cân nhắc với thiết bị yêu cầu phi từ tính tuyệt đối.

  • Khi hàn, nên dùng que hàn duplex chuyên dụng như E2209 hoặc ER2209 để đảm bảo độ tương thích.

  • Không nên sử dụng ở môi trường nhiệt độ quá cao (> 300°C) trong thời gian dài, vì có thể gây phân tách pha và giảm độ dẻo dai.

  • Sau hàn nên xử lý đúng cách để tránh ứng suất dư và giảm nguy cơ ăn mòn nứt.

Kết luận

Inox STS329J1 là một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn cao, chịu lực tốtlàm việc trong môi trường khắc nghiệt như biển, hóa chất và hệ thống áp suất. Với khả năng thay thế inox 316L trong nhiều trường hợp với chi phí thấp hơn và hiệu suất vượt trội, STS329J1 là lựa chọn đáng cân nhắc trong công nghiệp hiện đại.

📞 Để biết thêm thông tin chi tiết hoặc nhận báo giá inox STS329J1, vui lòng liên hệ Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan qua số 0909 246 316.

🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo18.16

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo18.16 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMo18.16 là gì? Inox [...]

    Đồng CuZn36Pb3

    Đồng CuZn36Pb3 Đồng CuZn36Pb3 là gì? Đồng CuZn36Pb3 là một loại đồng thau chì (Free-Cutting [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni11Ti

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni11Ti và Ứng dụng của nó Inox 1Cr18Ni11Ti là gì? Inox [...]

    Thép Inox Martensitic X46Cr13

    Thép Inox Martensitic X46Cr13 Thép Inox Martensitic X46Cr13 là gì? Thép không gỉ X46Cr13 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 76

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 76 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Nhiệt Độ Làm Việc Tối Ưu Của Inox 1.441 Là Bao Nhiêu

    Nhiệt Độ Làm Việc Tối Ưu Của Inox 1.441 Là Bao Nhiêu? 1. Giới Thiệu [...]

    Có Thể Hàn Inox 1.4501 Bằng Phương Pháp Nào

    Có Thể Hàn Inox 1.4501 Bằng Phương Pháp Nào? Những Lưu Ý Quan Trọng 1. [...]

    Có Những Phương Pháp Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N

    Có Những Phương Pháp Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N? 1. Kiểm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo