Tìm hiểu về Inox SUS304N2

Tìm hiểu về Inox SUS304N2 và Ứng dụng của nó

Tổng quan về Inox SUS304N2

Inox SUS304N2 là một loại thép không gỉ austenitic cải tiến, thuộc dòng 300-series, có nguồn gốc từ Inox SUS304 nhưng được tăng cường thêm hàm lượng nitơ (N) cao hơn so với cả SUS304 và SUS304N1. Việc bổ sung nitơ không chỉ giúp nâng cao độ bền kéo, giới hạn chảy mà còn cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ và ăn mòn điểm – một yếu tố rất quan trọng khi inox được sử dụng trong môi trường có chứa ion clorua hoặc nhiệt độ cao.

Với cường độ cơ học vượt trội, SUS304N2 là sự lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi vật liệu vừa chịu lực tốt vừa chống gỉ cao, đồng thời vẫn giữ được khả năng gia công, hàn và định hình tốt – những đặc tính vốn là thế mạnh của thép không gỉ austenitic.

Thành phần hóa học của SUS304N2

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Si (Silic) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Phốt pho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030
Cr (Crom) 18.0 – 20.0
Ni (Niken) 8.0 – 10.5
N (Nitơ) 0.16 – 0.25
Fe (Sắt) Còn lại

Hàm lượng nitơ trong SUS304N2 có thể lên đến 0.25%, đây là điểm khác biệt rõ rệt so với SUS304 (chỉ ~0.03%) và SUS304N1 (~0.10–0.16%). Nhờ vậy, vật liệu này có độ bền cao hơn nhiều mà không làm giảm khả năng dẻo hoặc khả năng hàn.

Tính chất cơ lý nổi bật của Inox SUS304N2

Tính chất Giá trị ước tính
Độ bền kéo (Tensile strength) ≥ 670 MPa
Giới hạn chảy (Yield strength) ≥ 310 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Độ cứng (Rockwell B) ~ 90 HRB
Tính hàn Rất tốt
Khả năng chống ăn mòn kẽ Cao hơn SUS304/SUS304N1
Từ tính Gần như không từ tính

Sự tăng cường nitơ giúp ổn định cấu trúc austenitic, đồng thời tạo ra hiệu ứng làm cứng dung dịch rắn, làm tăng giới hạn chảy mà không làm giòn vật liệu.

Ưu điểm của inox SUS304N2

  • Cường độ cao hơn SUS304 và SUS304N1, phù hợp cho ứng dụng chịu lực, giảm độ dày thành phẩm.

  • Khả năng chống ăn mòn điểm và ăn mòn kẽ vượt trội, đặc biệt hữu ích trong môi trường có ion Cl⁻ như nước biển, nhà máy hóa chất, môi trường công nghiệp.

  • Giữ nguyên khả năng hàn, uốn, tạo hình, không cần xử lý nhiệt đặc biệt sau khi gia công.

  • Giảm trọng lượng cấu kiện nhờ sử dụng thép có cường độ cao hơn – tiết kiệm vật liệu và chi phí.

Ứng dụng của Inox SUS304N2 trong thực tế

1. Kết cấu xây dựng và công nghiệp nặng

  • Cột, dầm, khung nhà thép tiền chế, nơi yêu cầu chịu lực tốt và chống gỉ.

  • Lan can, tay vịn, cầu thang ngoài trời, hoạt động trong môi trường mưa nắng, độ ẩm cao.

2. Cơ khí chế tạo máy

  • Làm trục quay, bánh răng, bulong, ốc vít, chi tiết máy, nhờ khả năng chịu lực cao và chống mài mòn.

  • Các bộ phận máy móc vận hành trong điều kiện nhiệt độ cao hoặc hóa chất nhẹ.

3. Thiết bị y tế và công nghiệp thực phẩm

  • Gia công bồn chứa, băng tải, bàn thao tác, máy trộn, nơi yêu cầu vệ sinh và chống ăn mòn.

  • Làm khung thiết bị y tế, xe đẩy, giá đỡ inox, đảm bảo độ bền và an toàn vệ sinh.

4. Ngành hàng hải và môi trường ven biển

  • Bộ phận tàu thuyền, ốc vít, khung cửa, cầu cảng, tiếp xúc thường xuyên với nước mặn.

  • Dùng trong công trình biển đảo, hệ thống neo giữ, lan can ven biển.

5. Ngành năng lượng và điện tử

  • Khung tủ điện, vỏ thiết bị ngoài trời, trạm năng lượng mặt trời, chống oxy hóa và chịu thời tiết khắc nghiệt.

  • Linh kiện cơ khí chính xác, hoạt động ổn định trong thời gian dài.

So sánh SUS304N2 với SUS304 và SUS304N1

Tiêu chí SUS304 SUS304N1 SUS304N2
Nitơ (N) ~0.03% 0.10–0.16% 0.16–0.25%
Độ bền kéo ≥ 520 MPa ≥ 620 MPa ≥ 670 MPa
Giới hạn chảy ≥ 205 MPa ≥ 295 MPa ≥ 310 MPa
Khả năng chống ăn mòn điểm Tốt Rất tốt Xuất sắc
Khả năng gia công Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Tính dẻo Cao Cao Cao
Giá thành Phổ biến Trung bình Cao hơn

SUS304N2 có thể được xem là phiên bản “cao cấp kỹ thuật” của SUS304, được phát triển để phục vụ các công trình đặc thù cần độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn vượt trội nhưng vẫn dễ hàn và gia công.

Kết luận

Inox SUS304N2 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình đòi hỏi sự kết hợp giữa độ bền cơ học cao, chống ăn mòn tốt và khả năng gia công linh hoạt. Đây là vật liệu phù hợp cho các ứng dụng khắt khe trong xây dựng, hàng hải, thực phẩm, y tế và chế tạo máy, đặc biệt khi bạn cần độ bền vượt trội hơn so với inox thông thường mà vẫn giữ được tính dễ gia công.


📞 Liên hệ ngay 0909 246 316 để được tư vấn kỹ thuật và báo giá inox SUS304N2 chính xác từ Công ty Vật Liệu Titan – chuyên cung cấp inox chất lượng cao, đầy đủ chứng nhận CO-CQ.

🌐 Xem thêm tại: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Đặc Điểm Gì Nổi Bật So Với Các Loại Inox Khác

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Đặc Điểm Gì Nổi Bật So Với Các Loại Inox Khác? 1. [...]

    Đồng 2.0500 Có Chống Ăn Mòn Tốt Không

    Đồng 2.0500 Có Chống Ăn Mòn Tốt Không? Những Điều Cần Biết Đồng 2.0500 (CuZn37) [...]

    Tìm hiểu về Inox 310L

    Tìm hiểu về Inox 310L và Ứng dụng của nó Inox 310L là gì? Inox [...]

    Vì Sao Inox 1.4655 Là Lựa Chọn Hàng Đầu Trong Ngành Hóa Chất

    Vì Sao Inox 1.4655 Là Lựa Chọn Hàng Đầu Trong Ngành Hóa Chất? 1. Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 35

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 35 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Lý Do Inox 316H Được Ưa Chuộng Trong Công Nghiệp Nặng

    Lý Do Inox 316H Được Ưa Chuộng Trong Công Nghiệp Nặng Inox 316H là một [...]

    Chi Phí Gia Công Inox Ferrinox 255 Có Cao Hơn So Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác Không

    Chi Phí Gia Công Inox Ferrinox 255 Có Cao Hơn So Với Các Loại Thép [...]

    Vì Sao Inox 1.4482 Được Sử Dụng Nhiều Trong Công Nghiệp Đóng Tàu

    Vì Sao Inox 1.4482 Được Sử Dụng Nhiều Trong Công Nghiệp Đóng Tàu? Inox 1.4482 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo