Tìm hiểu về Inox X10CrAlSi25

Tìm hiểu về Inox X10CrAlSi25 Ứng dụng của

Inox X10CrAlSi25 gì?

Inox X10CrAlSi25 loại thép không gỉ ferritic chịu nhiệt cao, hàm lượng Crom (Cr) lên đến khoảng 25%, kèm theo nhôm (Al) silic (Si) – hai nguyên tố nổi bật giúp tăng cường khả năng chống oxy hóa nhiệt độ cao. Đây vật liệu tưởng cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt như ống xả ô tô, thiết bị gia nhiệt, các hệ thống xử khí nóng trong ngành công nghiệp nặng.

Thuộc nhóm thép không gỉ ferritic (thép nền ferit, nhiễm từ), Inox X10CrAlSi25 tuy không dẻo bằng thép austenitic nhưng lại khả năng chống oxy hóa vượt trội giữ được độ bền nhiệt độ cao. Ngoài ra, loại inox này cũng rất ổn định về kích thước, không biến dạng nhiều khi thay đổi nhiệt độ, thích hợp với các thiết kế yêu cầu tính chính xác lâu dài.

Thành phần hóa học đặc điểm kỹ thuật của Inox X10CrAlSi25

Thành phần hóa học điển hình:

  • Cr (Crom): 24.0 – 26.0%

  • Al (Nhôm): 1.0 – 1.5%

  • Si (Silic): 1.0 – 2.5%

  • C (Carbon): ≤ 0.12%

  • Mn, P, S, N: nằm trong phạm vi giới hạn kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN hoặc EN

Đặc điểm kỹ thuật:

  • Loại thép: Ferritic – từ tính

  • Dạng sản phẩm: Dạng tấm, cuộn, ống, thanh tròn

  • Tiêu chuẩn tương đương: DIN 1.4742 / EN 10095

  • Khả năng chịu nhiệt: Lên đến 1150°C trong môi trường không khí khô

  • Khả năng hàn: Tốt với kỹ thuật hàn TIG/MIG kiểm soát

Ưu điểm nổi bật của Inox X10CrAlSi25

Inox X10CrAlSi25 chịu nhiệt độ cực cao

Với hàm lượng Crom Nhôm cao, Inox X10CrAlSi25 khả năng chống oxy hóa tuyệt vời nhiệt độ lên đến 1150°C. Điều này làm cho trở thành lựa chọn hàng đầu trong các thiết bị sấy, nung công nghiệp, hệ thống khí thải của động cơ.

Inox X10CrAlSi25 chống biến dạng tốt

Khả năng giữ hình dạng ổn định khi gia nhiệt giúp loại thép này tưởng trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác khí nhiệt độ cao, như hệ thống ống dẫn nhiệt, vách ngăn chịu nhiệt, khay nung phụ tùng lò.

Inox X10CrAlSi25 tuổi thọ cao ít bảo trì

Nhờ tính chất chống oxy hóa chịu nhiệt tốt, thép X10CrAlSi25 giúp giảm thiểu hỏng do nhiệt độ kéo dài tuổi thọ thiết bị, đặc biệt trong điều kiện hoạt động liên tục hoặc khởi động – dừng nhiều lần.

Inox X10CrAlSi25 chi phí hiệu quả

So với các loại siêu hợp kim như Inconel hoặc inox austenitic chứa nhiều niken, Inox X10CrAlSi25 giá thành thấp hơn nhưng vẫn đáp ứng tốt yêu cầu kỹ thuật trong các môi trường nhiệt độ cao. Đây lựa chọn kinh tế – kỹ thuật tối ưu cho nhiều ngành công nghiệp.

Ứng dụng phổ biến của Inox X10CrAlSi25

  • Công nghiệp nhiệt luyện: Dùng trong khay nung, sấy, vách lò, máng dẫn nhiệt, thanh đốt.

  • Ngành ô : Làm bộ phận ống xả, bộ tăng áp, các chi tiết chịu nhiệt dưới gầm xe.

  • Thiết bị công nghiệp: Sử dụng trong nồi hơi, hệ thống xử khí nóng, buồng đốt.

  • Nhà máy xi măng – luyện kim: Làm máng dẫn clinker, vách chịu nhiệt trong quay.

  • Ngành hàng không – quốc phòng: Gia công linh kiện chịu nhiệt cho động cơ, buồng cháy.

Mua Inox X10CrAlSi25 đâu uy tín?

Vatlieucokhi.net địa chỉ cung cấp Inox X10CrAlSi25 chất lượng cao, đầy đủ giấy tờ CO-CQ, cắt theo kích thước yêu cầu, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc vấn kỹ thuật tận tâm.

📦 Hàng sẵn – Đa dạng quy cách
🛠 Cắt theo yêu cầu – Giao tận nơi
📜 Đầy đủ chứng chỉ CO – CQ
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

Tham khảo thêm:

🔗 https://vatlieutitan.vnVật liệu kỹ thuật cao cấp
🔗 https://vatlieucokhi.netHệ thống phân phối inox toàn quốc

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng 0.4mm

    Shim Chêm Đồng 0.4mm Shim Chêm Đồng 0.4mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.4mm là [...]

    Đồng C80500

    Đồng C80500 Đồng C80500 là gì? Đồng C80500 là một hợp kim thuộc nhóm Nickel [...]

    Tấm Inox 0.50mm Là Gì

    Tấm Inox 0.50mm Là Gì? Tấm Inox 0.50mm là một loại inox có độ dày [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS436L

    Tìm hiểu về Inox SUS436L và Ứng dụng của nó Inox SUS436L là gì? Inox [...]

    Inox 1.4424 Có Thể Thay Thế Inox 904L Không

    Inox 1.4424 Có Thể Thay Thế Inox 904L Không? Inox 1.4424 và Inox 904L đều [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 500

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 500 – Chất Lượng Cao Cho Các Ứng Dụng [...]

    Tìm hiểu về Inox XM27

    Tìm hiểu về Inox XM27 và Ứng dụng của nó Inox XM27 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 409 0.30mm

    Tấm Inox 409 0.30mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo