Tìm hiểu về Inox X10CrNiMoTi18.12

Tìm hiểu về Inox X10CrNiMoTi18.12 và Ứng dụng của nó

Inox X10CrNiMoTi18.12 là gì?

Inox X10CrNiMoTi18.12 là một loại thép không gỉ austenitic ổn định bằng titan, thuộc tiêu chuẩn EN 10088 của châu Âu. Đây là vật liệu tương đương với AISI 316Ti (UNS S31635), được bổ sung Mo (molypden) để tăng cường khả năng chống ăn mòn rỗ và kẽ hở, đồng thời thêm Ti (titan) để ổn định cấu trúc chống lại hiện tượng ăn mòn kẽ hạt sau hàn.

Mác thép này là lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng làm việc lâu dài ở nhiệt độ từ 450–850°C, nơi thép không gỉ thông thường dễ bị suy giảm tính chất cơ học do kết tủa cacbit crom.

Thành phần hóa học của Inox X10CrNiMoTi18.12

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.10
Cr (Crom) 17.0 – 19.0
Ni (Niken) 11.0 – 13.0
Mo (Molypden) 2.0 – 2.5
Ti (Titan) ≥ 5 × %C, ≤ 0.7
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Fe Còn lại

Titan trong thành phần giúp tạo ra các hạt TiC (titanium carbide), ngăn ngừa sự hình thành cacbit crom dọc ranh giới hạt khi thép được hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao, từ đó bảo vệ khỏi ăn mòn kẽ hạt – một trong những nguyên nhân làm suy yếu kim loại trong ứng dụng công nghiệp.

Tính chất cơ lý của Inox X10CrNiMoTi18.12

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (UTS) ≥ 530 MPa
Giới hạn chảy (YS) ≥ 220 MPa
Độ giãn dài ≥ 35%
Tỷ trọng ~7.9 g/cm³
Nhiệt độ làm việc max ~850°C
Khả năng hàn Tốt, ổn định sau hàn mà không cần nhiệt luyện
Từ tính Không (ở trạng thái ủ)

Thép này có thể giữ được tính cơ lý ổn định trong môi trường có nhiệt độ cao và ăn mòn vừa phải, đặc biệt trong điều kiện có tính oxy hóa như hơi nóng, khí công nghiệp hoặc axit nitric loãng.

Ưu điểm của Inox X10CrNiMoTi18.12

Chống ăn mòn kẽ hạt hiệu quả, nhờ sự hiện diện của titan
Kháng ăn mòn rỗ và kẽ hở cao nhờ có molypden
Tính hàn tốt, không cần xử lý nhiệt sau hàn
Làm việc tốt trong môi trường nhiệt độ cao liên tục
Ổn định trong môi trường có clorua và axit nhẹ

Nhược điểm

⚠️ Giá thành cao hơn inox 304 và 316 thông thường
⚠️ Không phù hợp với môi trường axit khử mạnh (ví dụ H₂SO₄ đậm đặc)
⚠️ Không thể tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ bằng biến dạng nguội
⚠️ Cần kiểm soát tốt tốc độ hàn và nhiệt độ vùng ảnh hưởng để đảm bảo tuổi thọ

Ứng dụng của Inox X10CrNiMoTi18.12

1. Công nghiệp hóa chất và hóa dầu

Sử dụng trong thiết bị phản ứng, đường ống, bình chịu áp, bộ trao đổi nhiệt – đặc biệt trong các môi trường axit yếu, clorua, hơi nước nóng.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

Được ứng dụng trong thiết bị thanh trùng, bồn trộn, ống dẫn, thùng lên men, nơi yêu cầu vật liệu sạch, chống ăn mòn và bền ở nhiệt độ cao.

3. Kỹ thuật nhiệt – thiết bị trao đổi nhiệt

Lý tưởng cho nồi hơi, ống xả, giàn đốt công nghiệp, do có thể chống oxy hóa và chịu nhiệt lên đến 850°C.

4. Xây dựng – trang trí ngoài trời

Sử dụng cho lan can, mái che, cột trang trí, ở nơi có biến thiên nhiệt độ lớn và môi trường có gió biển.

5. Giao thông vận tải – ô tô – tàu biển

Chế tạo các chi tiết ống xả, bộ giảm thanh, hệ thống thông khí, trục dẫn nhờ khả năng ổn định cao trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt và ăn mòn khí thải.

Kết luận

Inox X10CrNiMoTi18.12 là một vật liệu không gỉ austenitic có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, đặc biệt phù hợp trong các ứng dụng đòi hỏi ổn định lâu dài ở nhiệt độ caokháng ăn mòn sau hàn. Nhờ thành phần hợp kim có titan và molypden, loại thép này vượt trội hơn inox 316L trong nhiều điều kiện làm việc công nghiệp phức tạp.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại inox không gỉ, chịu nhiệt, hàn tốt và bền trong môi trường hóa học, thì X10CrNiMoTi18.12 chính là lựa chọn lý tưởng.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp inox tiêu chuẩn GOST, ASTM, DIN uy tín toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 150

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 150 – Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu Cơ [...]

    Inox 317 Có Dễ Hàn Không

    Inox 317 Có Dễ Hàn Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn? Inox 317 là [...]

    Lý Do Inox X2CrNiMoN29-7-2 Là Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Công Nghiệp Chế Tạo Máy

    Lý Do Inox X2CrNiMoN29-7-2 Là Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Công Nghiệp Chế Tạo Máy [...]

    Inox 410 có dễ gia công không

    Inox 410 có dễ gia công không? Inox 410 có tính chất cơ học và [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo18-14-3

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo18-14-3 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMo18-14-3 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 0.07mm Là Gì

    Tấm Inox 0.07mm Là Gì? Tấm Inox 0.07mm là loại thép không gỉ siêu mỏng, [...]

    So Sánh Inox 1.4462 Và Inox 2205: Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 1.4462 Và Inox 2205: Loại Nào Tốt Hơn? Giới Thiệu Chung Inox [...]

    So Sánh Inox DX 2202 Với Inox 304 Và Inox 316 – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox DX 2202 Với Inox 304 Và Inox 316 – Loại Nào Tốt [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo