Tìm hiểu về Inox X11CrNiMnN19-8-6

Tìm hiểu về Inox X11CrNiMnN19-8-6 và Ứng dụng của nó

Inox X11CrNiMnN19-8-6 là gì?

Inox X11CrNiMnN19-8-6 là một loại thép không gỉ austenitic có thành phần hợp kim đặc biệt, được thiết kế để tăng cường khả năng chống ăn mòn, độ bền và độ dẻo. Đặc điểm nổi bật của loại thép này là hàm lượng mangan (Mn) và nitơ (N) cao hơn so với các loại thép không gỉ thông thường như 304 hay 316. Chính yếu tố này giúp X11CrNiMnN19-8-6 có hiệu suất cơ học và khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường công nghiệp, thực phẩm, hóa chất và kết cấu chịu lực.

Inox X11CrNiMnN19-8-6 thường được sử dụng làm vật liệu thay thế chi phí thấp hơn cho các loại thép chứa niken cao, nhờ khả năng tiết kiệm niken thông qua việc bổ sung mangan và nitơ.

Thành phần hóa học tiêu biểu

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.11
Silicon (Si) ≤ 1.00
Manganese (Mn) 5.0 – 9.0
Phosphorus (P) ≤ 0.045
Sulfur (S) ≤ 0.015
Chromium (Cr) 18.0 – 20.0
Nickel (Ni) 6.0 – 10.0
Nitrogen (N) 0.20 – 0.40
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng Mn và N cao giúp tăng độ bền kéo và khả năng chống rỗ pitting trong môi trường ăn mòn mà không cần tăng tỉ lệ niken, giúp giảm chi phí sản xuất mà vẫn duy trì hiệu năng cao.

Tính chất nổi bật của Inox X11CrNiMnN19-8-6

🔹 Cơ tính cao

  • Độ bền kéo cao, độ dẻo tốt, phù hợp cho gia công nguội, cán định hình hoặc dập sâu.

  • Chịu tải và ứng suất cao trong môi trường khắc nghiệt.

🔹 Chống ăn mòn tốt

  • Hoạt động hiệu quả trong môi trường axit nhẹ, kiềm loãng, môi trường biển, nước muối hay thực phẩm.

🔹 Giảm chi phí nhờ tiết kiệm niken

  • Bổ sung Mn và N làm tăng độ bền ăn mòn và độ bền kéo mà không cần niken cao, giúp giảm chi phí đáng kể.

🔹 Khả năng hàn tốt

  • Có thể hàn bằng các phương pháp thông thường (TIG, MIG, hồ quang tay) mà không lo nứt nẻ hay giảm cơ tính sau hàn.

Ứng dụng của Inox X11CrNiMnN19-8-6

1. Công nghiệp thực phẩm và đồ uống

  • Thiết bị chế biến, đường ống dẫn sữa, bồn trộn, nồi nấu, băng tải.

  • Dễ vệ sinh, không gây phản ứng hóa học với thực phẩm, an toàn vệ sinh thực phẩm.

2. Kết cấu chịu lực và xây dựng

  • Sử dụng làm lan can, khung cửa, mái che, giàn không gian inox.

  • Đặc biệt phù hợp cho công trình ven biển do khả năng chống ăn mòn muối.

3. Công nghiệp hóa chất và dược phẩm

  • Đường ống dẫn hóa chất nhẹ, bồn chứa hóa chất.

  • Bộ trao đổi nhiệt, nồi phản ứng, thiết bị chịu áp lực.

4. Ngành sản xuất ô tô, tàu thủy

  • Hệ thống ống xả, giá đỡ động cơ, chi tiết kết cấu dưới gầm xe, thành phần khung chịu tải.

5. Gia công cơ khí và dân dụng

  • Làm dụng cụ nhà bếp, bàn ghế inox, phụ kiện trang trí nội thất.

  • Tấm, cuộn, ống, thanh phôi trong gia công cơ khí chính xác.

Ưu và nhược điểm của Inox X11CrNiMnN19-8-6

Ưu điểm

✅ Chống ăn mòn và oxy hóa tốt trong nhiều môi trường.
✅ Cơ tính vượt trội, dễ gia công tạo hình.
✅ Có thể thay thế inox 304 trong nhiều ứng dụng mà tiết kiệm chi phí hơn.
✅ Hàn tốt, không cần xử lý nhiệt sau hàn.

Nhược điểm

⚠ Không chống được ăn mòn mạnh trong môi trường axit mạnh hoặc clorua cao.
⚠ Có thể bị từ hóa nhẹ sau gia công nguội mạnh.
⚠ Khó đánh bóng hơn so với inox 304 do hàm lượng Mn cao.

So sánh với các loại inox phổ biến

Đặc điểm X11CrNiMnN19-8-6 Inox 304 Inox 316
Chống ăn mòn Tốt Tốt Rất tốt
Độ bền kéo Cao Trung bình Cao
Chi phí Thấp hơn Trung bình Cao
Hàn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng trong hóa chất Trung bình Trung bình Rất tốt

Kết luận

Inox X11CrNiMnN19-8-6 là một giải pháp vật liệu hiệu quả và kinh tế cho nhiều ngành công nghiệp nhờ tính chất cơ học vượt trội, khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công, hàn tốt. Với hàm lượng Mn và N cao, nó vừa giúp giảm chi phí so với các loại thép chứa niken cao, vừa đảm bảo hiệu năng ổn định trong nhiều môi trường làm việc khắc nghiệt.

📞 Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá Inox X11CrNiMnN19-8-6 – có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, hỗ trợ cắt lẻ, giao hàng toàn quốc: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    304H Stainless Steel

    304H Stainless Steel 304H Stainless Steel là gì? 304H Stainless Steel là loại thép không [...]

    Ống Đồng Phi 110

    Ống Đồng Phi 110 Ống đồng phi 110 là gì? Ống đồng phi 110 là [...]

    Tấm Inox 1,2mm Là Gì

    Tấm Inox 1,2mm Là Gì? Tấm Inox 1,2mm là loại thép không gỉ có độ [...]

    Thép không gỉ 1.4313

    Thép không gỉ 1.4313 Thép không gỉ 1.4313 là gì? Thép không gỉ 1.4313 là [...]

    Duplex SUS329J1 material

    Duplex SUS329J1 material Duplex SUS329J1 material là thép không gỉ duplex hai pha, thuộc nhóm [...]

    Inox 431 Có Thể Sử Dụng Trong Những Ứng Dụng Nào

    Inox 431 Có Thể Sử Dụng Trong Những Ứng Dụng Nào? Inox 431, một loại [...]

    Loại Inox X2CrNiCuN23-4 Thường Được Sử Dụng Trong Ngành Nào. Có Phù Hợp Với Ngành Thực Phẩm Không

    Loại Inox X2CrNiCuN23-4 Thường Được Sử Dụng Trong Ngành Nào? Có Phù Hợp Với Ngành [...]

    Thép Inox 1.4482

    Thép Inox 1.4482 Thép Inox 1.4482 là gì? Thép inox 1.4482 là một loại inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo