Tìm hiểu về Inox X12CrMoS17

Tìm hiểu về Inox X12CrMoS17 và Ứng dụng của nó

Inox X12CrMoS17 là gì?

Inox X12CrMoS17 là một loại thép không gỉ martensitic, được cải tiến từ thép X20Cr13 bằng cách bổ sung molypden (Mo) để tăng cường khả năng chống ăn mòn, đồng thời có thêm lưu huỳnh (S) nhằm cải thiện khả năng gia công cơ khí. Loại thép này thường được sử dụng trong những ứng dụng đòi hỏi độ cứng cao, khả năng gia công tốt và mức chống ăn mòn tương đối trong môi trường không quá khắc nghiệt.

Tên gọi “X12CrMoS17” mang ý nghĩa:

  • X12: Hàm lượng carbon khoảng 0.12%

  • Cr: Chứa crôm – khoảng 16–18%

  • Mo: Có molypden giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn

  • S: Có lưu huỳnh giúp cải thiện tính cắt gọt

  • 17: Tổng hàm lượng Cr (và có thể tính gộp thêm Mo) khoảng 17%

Inox X12CrMoS17 thường được sử dụng trong ngành cơ khí chính xác, chế tạo linh kiện, thiết bị y tế, phụ kiện kỹ thuậtdụng cụ cắt.

Thành phần hóa học của Inox X12CrMoS17

Thành phần Hàm lượng (%)
Chromium (Cr) 16.0 – 18.0
Carbon (C) 0.10 – 0.17
Molybdenum (Mo) 1.0 – 1.5
Manganese (Mn) ≤ 1.0
Silicon (Si) ≤ 1.0
Sulfur (S) 0.15 – 0.35
Phosphorus (P) ≤ 0.04
Sắt (Fe) Còn lại

Sự có mặt của molypden giúp tăng khả năng kháng ăn mòn điểm (pitting resistance), trong khi lưu huỳnh hỗ trợ cắt gọt hiệu quả hơn trong gia công.

Đặc điểm nổi bật của Inox X12CrMoS17

🔩 Khả năng gia công tuyệt vời: Hàm lượng lưu huỳnh cao giúp loại inox này rất dễ gia công tiện, phay, khoan, đặc biệt phù hợp cho gia công số lượng lớn với yêu cầu bề mặt mịn.

🛡️ Chống ăn mòn khá tốt: Nhờ crôm và molypden, X12CrMoS17 có khả năng chống ăn mòn trong môi trường ít axit, độ ẩm thấp hoặc trung bình, tốt hơn so với các loại martensitic thông thường.

🧲 Có từ tính: Là inox thuộc nhóm martensitic, nên có từ tính – một ưu điểm trong các ứng dụng kỹ thuật cần đến đặc tính này.

🔥 Khả năng chịu nhiệt tốt: Có thể làm việc ở nhiệt độ lên đến 500°C mà vẫn duy trì được độ bền và độ cứng tương đối.

💰 Chi phí sản xuất tối ưu: Không chứa niken – nguyên tố đắt tiền – giúp giảm giá thành, đồng thời giữ được các tính năng kỹ thuật cần thiết.

Ứng dụng của Inox X12CrMoS17

⚙️ Chi tiết máy chính xác: Sử dụng trong các bộ phận như trục, bạc đạn, chốt, vít, khớp nối trong máy móc cơ khí nhờ khả năng chịu lực và dễ gia công.

🔧 Linh kiện kỹ thuật và phụ tùng: Dùng trong sản xuất bu lông, đai ốc, lò xo, van công nghiệp, chi tiết thiết bị điện và điện tử yêu cầu độ cứng và chống ăn mòn vừa phải.

🔪 Dụng cụ cắt và dao kéo: Nhờ độ cứng cao và khả năng duy trì lưỡi cắt sắc bén sau tôi luyện, X12CrMoS17 được ứng dụng trong dao y tế, kéo kỹ thuật, dụng cụ thủ công.

🏥 Thiết bị y tế và phòng thí nghiệm: Do bề mặt sáng và chống gỉ nhẹ, loại inox này còn được ứng dụng trong các phụ kiện cố định hoặc linh kiện có độ chính xác cao.

📦 Phụ kiện dân dụng và công nghiệp nhẹ: Tay nắm cửa, khung giá đỡ, nắp che và các chi tiết trang trí kỹ thuật, vừa mang tính thẩm mỹ vừa có độ bền.

Lưu ý khi sử dụng Inox X12CrMoS17

  • ❌ Không thích hợp trong môi trường có độ ăn mòn cao như nước biển, axit mạnh hoặc môi trường công nghiệp hóa chất.

  • ⚙️ Cần tôi luyện đúng quy trình nhiệt để phát huy tối đa độ cứng và khả năng chịu mài mòn.

  • 🧼 Nên đánh bóng hoặc phủ bảo vệ nếu sử dụng trong điều kiện có độ ẩm cao để kéo dài tuổi thọ sản phẩm.

Kết luận

Inox X12CrMoS17 là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, dễ gia công và mức chống ăn mòn vừa phải. Với sự cân bằng giữa hiệu suất cơ học và chi phí, đây là vật liệu phổ biến trong ngành cơ khí chính xác, thiết bị kỹ thuật và sản xuất công nghiệp.

📞 Liên hệ hotline: 0909 246 316 để được tư vấn và báo giá tốt nhất
🌐 Truy cập website: https://vatlieucokhi.net để khám phá thêm các sản phẩm inox chất lượng

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Dẫn Nhiệt Và Dẫn Điện Của Inox F55 Có Cao Không

    Khả Năng Dẫn Nhiệt Và Dẫn Điện Của Inox F55 Có Cao Không? 1. Tổng [...]

    Tấm Inox 409 0.35mm

    Tấm Inox 409 0.35mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.8mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.8mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.8mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Inox S32304 Có Phù Hợp Sử Dụng Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Chất Không

    Inox S32304 Có Phù Hợp Sử Dụng Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Chất Không? Ngành [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Và Vai Trò Của Các Nguyên Tố

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Và Vai Trò Của Các Nguyên Tố Giới [...]

    Tại Sao Inox 329J1 Lại Có Độ Bền Cao Hơn So Với Một Số Loại Inox Truyền Thống

    Tại Sao Inox 329J1 Lại Có Độ Bền Cao Hơn So Với Một Số Loại [...]

    Giá Inox S32205 Hiện Nay Bao Nhiêu. Những Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Đến Giá

    Giá Inox S32205 Hiện Nay Bao Nhiêu? Những Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Đến Giá? [...]

    Tấm Inox 630 3mm

    Tấm Inox 630 3mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo