Tìm hiểu về Inox X12CrNi17-7

Tìm hiểu về Inox X12CrNi17-7 và Ứng dụng của nó

Inox X12CrNi17-7 là gì?

Inox X12CrNi17-7 là một loại thép không gỉ bán austenitic – martensitic, thuộc nhóm thép mác cao cấp theo tiêu chuẩn EN 10088 của châu Âu. Đây là thép thuộc hệ PH (Precipitation Hardening – thép tôi kết tủa), có khả năng tăng cứng vượt trội sau khi nhiệt luyện, đồng thời vẫn giữ được tính chống ăn mòn tương đối tốt trong môi trường công nghiệp.

Mác thép X12CrNi17-7 tương đương với:

  • AISI 631 / UNS S17700 theo tiêu chuẩn Mỹ

  • 1.4568 theo tiêu chuẩn DIN Đức

Nó thường được sử dụng ở dạng ủ mềm (condition A), sau đó trải qua quá trình gia công nguội + già hóa (heat treatment) để đạt được độ cứng, độ bền cơ học rất cao.

Thành phần hóa học của Inox X12CrNi17-7

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.09
Cr (Crom) 16.0 – 18.0
Ni (Niken) 6.5 – 7.8
Al (Nhôm) 0.75 – 1.5
Mn ≤ 1.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.040
S ≤ 0.030
Fe Còn lại

Điểm nổi bật của X12CrNi17-7 là có chứa nhôm (Al), giúp tạo các pha kết tủa làm tăng độ bền trong quá trình nhiệt luyện.

Tính chất cơ lý của Inox X12CrNi17-7

Tính chất Giá trị (sau nhiệt luyện)
Độ bền kéo (UTS) ≥ 1100 MPa
Giới hạn chảy (YS) ≥ 800 MPa
Độ giãn dài ~10–15%
Độ cứng sau già hóa ~38–44 HRC
Tỷ trọng ~7.8 g/cm³
Nhiệt độ làm việc tối đa ~300–400°C
Khả năng hàn Trung bình – cần xử lý nhiệt sau hàn

Ở trạng thái được gia công và già hóa, Inox X12CrNi17-7 cho cường độ cơ học vượt trội hơn nhiều so với inox austenitic thông thường như 304 hay 316.

Ưu điểm của Inox X12CrNi17-7

Cường độ cơ học rất cao sau khi nhiệt luyện
✅ Khả năng gia công nguội tốt trước khi hóa bền
Chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển và hóa chất nhẹ
Ổn định kích thước trong ứng suất cao và môi trường dao động nhiệt
✅ Lý tưởng cho các chi tiết chịu tải, độ chính xác cao

Nhược điểm

⚠️ Khả năng hàn hạn chế, cần xử lý nhiệt để tránh nứt sau hàn
⚠️ Độ dẻo thấp sau khi già hóa – không thích hợp cho uốn/dập sau nhiệt luyện
⚠️ Không phù hợp với môi trường có clorua cao hoặc axit mạnh
⚠️ Quy trình sản xuất phức tạp → giá thành cao hơn thép không gỉ thông thường

Ứng dụng của Inox X12CrNi17-7

1. Hàng không – vũ trụ – quốc phòng

Sử dụng chế tạo lò xo chịu lực, chi tiết máy bay, kết cấu chịu tải cao, nơi yêu cầu vật liệu nhẹ, cứng và chịu mỏi tốt.

2. Ngành công nghiệp ô tô

Chế tạo các lò xo van, bộ phận treo, chốt chặn cơ khí, kẹp đàn hồi cần độ bền cao và khả năng hoạt động ổn định trong môi trường rung lắc.

3. Cơ khí chính xác – điện tử

Dùng trong sản xuất lò xo đồng hồ, bản mạch điện tử, chi tiết đàn hồi vi mô, nơi yêu cầu độ cứng, đàn hồi và không biến dạng.

4. Thiết bị công nghiệp và y tế

Chế tạo bộ kẹp, khóa, dụng cụ cắt chính xác, chi tiết cơ khí hoạt động trong điều kiện tải trọng lớn hoặc đòi hỏi ổn định hình dạng tuyệt đối.

5. Công nghiệp hóa chất nhẹ

Ứng dụng trong bộ phận tiếp xúc hóa chất yếu, vỏ thiết bị chống ăn mòn, chi tiết máy chịu mỏi.

Kết luận

Inox X12CrNi17-7 là một loại thép không gỉ kết tủa bán austenitic đặc biệt, có khả năng tăng cứng cực cao, đồng thời chống ăn mòn khá tốt và gia công linh hoạt trước khi nhiệt luyện. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi vật liệu nhẹ – cứng – chịu mỏi – ổn định kích thước, đặc biệt trong ngành hàng không, cơ khí chính xác và công nghiệp nặng.

Nếu bạn đang tìm kiếm loại inox hiệu suất cao cho lò xo, chi tiết đàn hồi, thiết bị tải trọng lớn, thì Inox X12CrNi17-7 chắc chắn là giải pháp lý tưởng.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp inox GOST, ASTM, DIN uy tín toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox S32001 So Với Inox 304 Và 316 Như Thế Nào

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox S32001 So Với Inox 304 Và 316 Như [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.05mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.05mm Lá Căn Đồng Thau 0.05mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiN18-7

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiN18-7 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiN18-7 là gì? Inox [...]

    Ống Inox Phi 11mm

    Ống Inox Phi 11mm – Chống Ăn Mòn Vượt Trội, Độ Bền Cao Giới Thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4429

    Tìm hiểu về Inox 1.4429 và Ứng dụng của nó Inox 1.4429 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 95

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 95 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Gia Công [...]

    Báo Giá Inox F53 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Báo Giá Inox F53 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Loại Inox 08X21H6M2T Có Bị Ảnh Hưởng Bởi Nhiệt Độ Cao Không

    Loại Inox 08X21H6M2T Có Bị Ảnh Hưởng Bởi Nhiệt Độ Cao Không? Inox 08X21H6M2T là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo